Phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Phương thức tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
Xét tuyển thẳng |
3% |
2 |
Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
97%
|
3 |
Xét tuyển kết hợp |
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHKTQD. Cụ thể:
Đối tượng |
Điều kiện |
Ngành xét tuyển |
Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế |
Được Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải trong vòng 3 năm; tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Ngành đăng ký, theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHKTQD |
Thí sinh đoạt giải Nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế |
Được Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải trong vòng 3 năm; tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Các ngành trong danh mục thông báo của ĐHKTQD |
Thí sinh thuộc các nhóm đối tượng khác theo thông báo cụ thể của ĐHKTQD |
Theo quy định riêng được nhà trường công bố |
Theo thông báo cụ thể của ĐHKTQD |
Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
ĐHKTQD sử dụng 04 tổ hợp là A00 (Toán-Lý-Hóa), A01 (Toán-Lý-Anh), D01(Toán-Văn-Anh), D07 (Toán-Hóa-Anh) và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển, các môn trong tổ hợp là hệ số 1.
Xét tuyển kết hợp
STT |
Đối tượng xét tuyển |
Điều kiện cụ thể
|
1 |
Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT |
SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên; chứng chỉ được cấp từ 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển vào ĐHCQ năm 2025
|
2 |
Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Có HSA từ 85 điểm trở lên hoặc APT từ 700 điểm trở lên hoặc TSA từ 60 điểm trở lên kết hợp với IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng) theo chuẩn nêu trên
|
3 |
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng) theo chuẩn kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và một môn khác (không phải tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển
|
Ngành/chương trình và chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2025, ĐH KTQD tuyển sinh 73 mã ngành/chương trình với 89 chương trình đào theo các phương thức tuyển sinh nêu trên.
Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành sẽ được nhà trường công bố sau.
I. Các ngành/chương trình mới dự kiến tuyển sinh năm 2025
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/chương trình |
Tên ngành/Chương trình |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Đại học |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Đại học |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
II. Các ngành/chương trình mới từ năm 2024
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/chương trình |
Tên ngành/Chương trình |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Đại học |
EP15 |
Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Đại học |
EP16 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Đại học |
EP17 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Đại học |
EP18 |
Quản trị giải trí và sự kiện |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Đại học |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Đại học |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
III. Các chương trình học bằng tiếng Việt
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/chương trình |
Tên ngành/Chương trình |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Đại học |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Đại học |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Đại học |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Đại học |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Đại học |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Đại học |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Đại học |
7340204 |
Bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Đại học |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Đại học |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Đại học |
7310101_1 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Đại học |
7310101_2 |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Đại học |
7310101_3 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Đại học |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Đại học |
7310108 |
Toán kinh tế |
A00, A01, D01, D08 |
20 |
Đại học |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
Đại học |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Đại học |
7340401 |
Khoa học quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
A00, A01, D01, D07 |
28 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, D01, D07 |
29 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
Đại học |
7340116 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D07 |
31 |
Đại học |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D01, D07 |
32 |
Đại học |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
33 |
Đại học |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
34 |
Đại học |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
Đại học |
7340409 |
Quản lý dự án |
A00, A01, D01, D07 |
36 |
Đại học |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A00, A01, D01, D07 |
37 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00, A01, D01, D07 |
IV. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
TT |
Mã ngành/CT |
Tên chương trình (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
EBBA |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
EPMP |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
EP01 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
EP02 |
Định phí bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
EP03 |
Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
EP04 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
EP05 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
EP06 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
EP07 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
EP08 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
EP09 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
EP10 |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
EP11 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
EP12 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
EP13 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
EP14 |
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) |
A00, A01, D01, D07 |
V. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
TT |
Mã ngành/CT |
Tên chương trình POHE |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
POHE1 |
Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
POHE2 |
Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
POHE3 |
Truyền thông Marketing (ngành Marketing) |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
POHE4 |
Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
POHE5 |
Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
POHE6 |
Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
POHE7 |
Thẩm định giá (ngành Tài chính – Ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
VI. Các chương trình tiên tiến
TT |
Mã ngành/CT |
Tên chương trình tiên tiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
TT1 |
(1) Kế toán
(2) Kế hoạch tài chính
(3) Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
TT2 |
(1) Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
|
TT2 |
(2) Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
VII. Các chương trình chất lượng cao (CLC)
TT |
Mã nhóm ngành |
Tên chương trình |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
CLC1 |
(1) Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(2) Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(3) Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(4) Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
CLC2 |
(1) Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(2) Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(3) Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(4) Quan hệ công chúng |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
CLC3 |
(1) Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(2) Digital Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(3) Quản trị Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(4) Quản trị Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(5) Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(6) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(7) Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
(8) Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA |
A00, A01, D01, D07 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-2025-3154207.html
Bình luận (0)