Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Báo Quảng NamBáo Quảng Nam06/05/2025

Phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh

TT Phương thức tuyển sinh Chỉ tiêu
1 Xét tuyển thẳng 3%
2 Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 97%
3 Xét tuyển kết hợp

Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHKTQD. Cụ thể:

Đối tượng Điều kiện Ngành xét tuyển
Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế Được Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải trong vòng 3 năm; tốt nghiệp THPT năm 2025 Ngành đăng ký, theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHKTQD
Thí sinh đoạt giải Nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế Được Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải trong vòng 3 năm; tốt nghiệp THPT năm 2025 Các ngành trong danh mục thông báo của ĐHKTQD
Thí sinh thuộc các nhóm đối tượng khác theo thông báo cụ thể của ĐHKTQD Theo quy định riêng được nhà trường công bố Theo thông báo cụ thể của ĐHKTQD

Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

ĐHKTQD sử dụng 04 tổ hợp là A00 (Toán-Lý-Hóa), A01 (Toán-Lý-Anh), D01(Toán-Văn-Anh), D07 (Toán-Hóa-Anh) và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển, các môn trong tổ hợp là hệ số 1.

Xét tuyển kết hợp

STT Đối tượng xét tuyển Điều kiện cụ thể

1 Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên; chứng chỉ được cấp từ 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển vào ĐHCQ năm 2025

2 Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Có HSA từ 85 điểm trở lên hoặc APT từ 700 điểm trở lên hoặc TSA từ 60 điểm trở lên kết hợp với IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng) theo chuẩn nêu trên

3 Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng) theo chuẩn kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và một môn khác (không phải tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển

Ngành/chương trình và chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2025, ĐH KTQD tuyển sinh 73 mã ngành/chương trình với 89 chương trình đào theo các phương thức tuyển sinh nêu trên.

Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành sẽ được nhà trường công bố sau.

I. Các ngành/chương trình mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

TT Trình độ đào tạo Mã ngành/chương trình Tên ngành/Chương trình Tổ hợp xét tuyển
1 Đại học 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, D01, D07
2 Đại học 7380109 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01, D07

II. Các ngành/chương trình mới từ năm 2024

TT Trình độ đào tạo Mã ngành/chương trình Tên ngành/Chương trình Tổ hợp xét tuyển
1 Đại học EP15 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07
2 Đại học EP16 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D07
3 Đại học EP17 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07
4 Đại học EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A00, A01, D01, D07
5 Đại học 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07
6 Đại học 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07

III. Các chương trình học bằng tiếng Việt

TT Trình độ đào tạo Mã ngành/chương trình Tên ngành/Chương trình Tổ hợp xét tuyển
1 Đại học 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07
2 Đại học 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07
3 Đại học 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07
4 Đại học 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07
5 Đại học 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07
6 Đại học 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07
7 Đại học 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07
8 Đại học 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
9 Đại học 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07
10 Đại học 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07
11 Đại học 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07
12 Đại học 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
13 Đại học 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07
14 Đại học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07
15 Đại học 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07
16 Đại học 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07
17 Đại học 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07
18 Đại học 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07
19 Đại học 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D08
20 Đại học 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07
21 Đại học 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07
22 Đại học 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07
23 Đại học 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07
24 Đại học 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07
25 Đại học 7380101 Luật A00, A01, D01, D07
26 Đại học 7340401 Khoa học quản lý A00, A01, D01, D07
27 Đại học 7340403 Quản lý công A00, A01, D01, D07
28 Đại học 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D07
29 Đại học 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, D01, D07
30 Đại học 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D07
31 Đại học 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01, D07
32 Đại học 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07
33 Đại học 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07
34 Đại học 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07
35 Đại học 7340409 Quản lý dự án A00, A01, D01, D07
36 Đại học 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, D01, D07
37 Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D01, D07

IV. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

TT Mã ngành/CT Tên chương trình (giảng dạy bằng tiếng Anh) Tổ hợp xét tuyển
1 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00, A01, D01, D07
2 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07
3 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD A00, A01, D01, D07
4 EP02 Định phí bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00, A01, D01, D07
5 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) A00, A01, D01, D07
6 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00, A01, D01, D07
7 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD A00, A01, D01, D07
8 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD A00, A01, D01, D07
9 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD A00, A01, D01, D07
10 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD A00, A01, D01, D07
11 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07
12 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07
13 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A00, A01, D01, D07
14 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00, A01, D01, D07
15 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07
16 EP14 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) A00, A01, D01, D07

V. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

TT Mã ngành/CT Tên chương trình POHE Tổ hợp xét tuyển
1 POHE1 Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) A00, A01, D01, D07
2 POHE2 Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00, A01, D01, D07
3 POHE3 Truyền thông Marketing (ngành Marketing) A00, A01, D01, D07
4 POHE4 Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế) A00, A01, D01, D07
5 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại) A00, A01, D01, D07
6 POHE6 Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại) A00, A01, D01, D07
7 POHE7 Thẩm định giá (ngành Tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01, D07

VI. Các chương trình tiên tiến

TT Mã ngành/CT Tên chương trình tiên tiến Tổ hợp xét tuyển
1 TT1 (1) Kế toán
(2) Kế hoạch tài chính
(3) Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
2 TT2 (1) Tài chính A00, A01, D01, D07
TT2 (2) Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07

VII. Các chương trình chất lượng cao (CLC)

TT Mã nhóm ngành Tên chương trình Tổ hợp xét tuyển
1 CLC1 (1) Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07
(2) Ngân hàng A00, A01, D01, D07
(3) Công nghệ thông tin và chuyển đổi số A00, A01, D01, D07
(4) Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF A00, A01, D01, D07
2 CLC2 (1) Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07
(2) Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07
(3) Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
(4) Quan hệ công chúng A00, A01, D01, D07
3 CLC3 (1) Tài chính doanh nghiệp A00, A01, D01, D07
(2) Digital Marketing A00, A01, D01, D07
(3) Quản trị Marketing A00, A01, D01, D07
(4) Quản trị Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07
(5) Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07
(6) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07
(7) Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07
(8) Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA A00, A01, D01, D07

Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-2025-3154207.html


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chuyên mục

Chiêm bái 87 bảo vật Phật giáo: Bí ẩn thiêng liêng lần đầu hé mở
Những đảo chè xanh mát
29 công trình phục vụ tổ chức Hội nghị APEC 2027
Xem lại màn bắn pháo hoa đêm 30/4 kỷ niệm 50 năm thống nhất đất nước trên bầu trời TPHCM

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm