Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Môn Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.2
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.01
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.34
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 27.4
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.2
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.54
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 36.23 Môn Toán hệ số 2
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 36.2 Môn Toán hệ số 2
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.18
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.15
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.78
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.83
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.71
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.57
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.02
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.71
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.29
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.79
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.1
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.96
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 36.36 Môn Toán hệ số 2
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 27.15
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.91
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.05
28 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 35.55 Môn Toán hệ số 2
29 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 35.94 Môn Toán hệ số 2
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 35.17 Môn Toán hệ số 2
31 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 35 Môn Toán hệ số 2
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.89
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 26.81
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 26.85
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.71
36 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.94
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.76
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; D07 26.87
39 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.85
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.01
41 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD A01; D01; D07; D09 36.25 Môn Tiếng Anh hệ số 2
42 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.57
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.97
44 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07 27.2
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07 27
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07 27.48
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD A01; D01; D07; D10 26.96
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD A01; D01; D07; D10 26.86
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH A00; A01; D01; D07 26.96
50 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH A01; D01; D07; D10 36.36 Môn Tiếng Anh hệ số 2
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 35.65 Môn Tiếng Anh hệ số 2
52 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07 27.45
53 EP13 Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.96
54 EP14 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 36.42 Môn Tiếng Anh hệ số 2
55 EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 35.46 Môn Toán hệ số 2
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 34.5 Môn Toán hệ số 2
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 34.06 Môn Toán hệ số 2
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A01; D01; D09; D10 36.55 Môn Tiếng Anh hệ số 2
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.7
60 POHE1 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D09 35.8 Môn Tiếng Anh hệ số 2
61 POHE2 Quản trị lữ hành A01; D01; D07; D09 35.75 Môn Tiếng Anh hệ số 2
62 POHE3 Truyền thông Marketing A01; D01; D07; D09 37.49 Môn Tiếng Anh hệ số 2
63 POHE4 Luật kinh doanh A01; D01; D07; D09 35.26 Môn Tiếng Anh hệ số 2
64 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D09 36.59 Môn Tiếng Anh hệ số 2
65 POHE6 Quản lý thị trường A01; D01; D07; D09 35.88 Môn Tiếng Anh hệ số 2
66 POHE7 Thẩm định giá A01; D01; D07; D09 36.05 Môn Tiếng Anh hệ số 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
5 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
6 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
7 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
8 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
9 7310108 Toán kinh tế 21.8
10 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
11 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
12 7340115 Marketing 23.67
13 7340116 Bất động sản 20.9
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
15 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
16 7340122 Thương mại điện tử 24.4
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73
18 7340204 Bảo hiểm 20.25
19 7340301 Kế toán 22.45
20 7340302 Kiểm toán 23.96
21 7340401 Khoa học quản lý 20.75
22 7340403 Quản lý công 20.25
23 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
25 7340409 Quản lý dự án 21.48
26 7380101 Luật 21.53
27 7380107 Luật kinh tế 22.27
28 7480101 Khoa học máy tính 22.22
29 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
30 7480201 Công nghệ thông tin 22
31 7480202 An toàn thông tin 21.48
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
36 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
39 7850103 Quản lý đất đai 20
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
55 EP15 Khoa học dữ liệu 21
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
5 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
6 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
7 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
8 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
9 7310108 Toán kinh tế 21.8
10 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
11 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
12 7340115 Marketing 23.67
13 7340116 Bất động sản 20.9
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
15 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
16 7340122 Thương mại điện tử 24.4
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73
18 7340204 Bảo hiểm 20.25
19 7340301 Kế toán 22.45
20 7340302 Kiểm toán 23.96
21 7340401 Khoa học quản lý 20.75
22 7340403 Quản lý công 20.25
23 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
25 7340409 Quản lý dự án 21.48
26 7380101 Luật 21.53
27 7380107 Luật kinh tế 22.27
28 7480101 Khoa học máy tính 22.22
29 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
30 7480201 Công nghệ thông tin 22
31 7480202 An toàn thông tin 21.48
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
36 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
39 7850103 Quản lý đất đai 20
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
55 EP15 Khoa học dữ liệu 21
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
5 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
6 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
7 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
8 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
9 7310108 Toán kinh tế 21.8
10 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
11 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
12 7340115 Marketing 23.67
13 7340116 Bất động sản 20.9
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
15 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
16 7340122 Thương mại điện tử 24.4
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73
18 7340204 Bảo hiểm 20.25
19 7340301 Kế toán 22.45
20 7340302 Kiểm toán 23.96
21 7340401 Khoa học quản lý 20.75
22 7340403 Quản lý công 20.25
23 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
25 7340409 Quản lý dự án 21.48
26 7380101 Luật 21.53
27 7380107 Luật kinh tế 22.27
28 7480101 Khoa học máy tính 22.22
29 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
30 7480201 Công nghệ thông tin 22
31 7480202 An toàn thông tin 21.48
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
36 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
39 7850103 Quản lý đất đai 20
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
55 EP15 Khoa học dữ liệu 21
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
3 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.87 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
4 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
5 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
6 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.95 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
8 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
9 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
10 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
11 7310105 Kinh tế phát triển 21.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
12 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.84 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
14 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
15 7310107 Thống kê kinh tế 21.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
17 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
18 7310108 Toán kinh tế 21.8 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
19 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
20 7320108 Quan hệ công chúng 23.37 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.34 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
22 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
23 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
24 7340115 Marketing 23.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
25 7340116 Bất động sản 20.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
26 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.33 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
28 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
29 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
30 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
31 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
32 7340122 Thương mại điện tử 24.4 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
33 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
34 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
35 7340204 Bảo hiểm 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
36 7340301 Kế toán 22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
38 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
39 7340302 Kiểm toán 23.96 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
40 7340401 Khoa học quản lý 20.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
41 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
42 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.3 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
43 7340403 Quản lý công 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
44 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.35 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
45 7340404 Quản trị nhân lực 22.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
46 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
47 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.7 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
48 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.8 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
49 7340409 Quản lý dự án 21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
50 7380101 Luật 21.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
51 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.81 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
52 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
53 7380107 Luật kinh tế 22.27 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
54 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.71 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
55 7480101 Khoa học máy tính 22.22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
56 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
57 7480104 Hệ thống thông tin 21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
58 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.31 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
59 7480201 Công nghệ thông tin 22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
60 7480202 An toàn thông tin 21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
61 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
62 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.02 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
63 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
64 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
65 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
66 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
67 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
68 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
69 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
70 7810201 Quản trị khách sạn 21.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
71 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.11 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
74 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
75 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
76 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
77 7850103 Quản lý đất đai 20 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
78 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
79 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
80 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) A01; D01; D07; D09 25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
81 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
82 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
83 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
84 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
85 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.52 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
86 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
87 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
88 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
89 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
90 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.44 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
91 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
92 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
93 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
94 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
95 EP08 Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1) A01; D01; D07; D10 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
96 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.55 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
97 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
98 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
99 EP10 Tài chính và đầu tư (BFI) A01; D01; D07; D10 26.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
100 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
101 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
102 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
103 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
104 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
105 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
106 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
107 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
108 EP15 Khoa học dữ liệu 21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
109 EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 2600 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
110 EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
111 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
112 EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
113 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
114 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A01; D01; D09; D10 27.6 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
115 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
116 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
117 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
118 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D09 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
119 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
120 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành A01; D01; D07; D09 26.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
121 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
122 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
123 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing A01; D01; D07; D09 27.85 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
124 POHE4 POHE-Luật kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
125 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
126 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D09 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
127 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
128 POHE6 POHE-Quản lý thị trường A01; D01; D07; D09 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
129 POHE6 Quản lý thị trường 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
130 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
131 POHE7 POHE-Thẩm định giá A01; D01; D07; D09 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 27 CCQT SAT hoặc ACT
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 25.83 CCQT SAT hoặc ACT
5 7310104 Kinh tế đầu tư 27.38 CCQT SAT hoặc ACT
6 7310105 Kinh tế phát triển 25.83 CCQT SAT hoặc ACT
7 7310106 Kinh tế quốc tế 28.5 CCQT SAT hoặc ACT
8 7310107 Thống kê kinh tế 25.5 CCQT SAT hoặc ACT
9 7310108 Toán kinh tế 25.69 CCQT SAT hoặc ACT
10 7320108 Quan hệ công chúng 27.89 CCQT SAT hoặc ACT
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27.38 CCQT SAT hoặc ACT
12 7340115 Marketing 28.13 CCQT SAT hoặc ACT
13 7340116 Bất động sản 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.88 CCQT SAT hoặc ACT
15 7340121 Kinh doanh thương mại 27.94 CCQT SAT hoặc ACT
16 7340122 Thương mại điện tử 28.73 CCQT SAT hoặc ACT
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 27.94 CCQT SAT hoặc ACT
18 7340204 Bảo hiểm 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
19 7340301 Kế toán 27 CCQT SAT hoặc ACT
20 7340302 Kiểm toán 28.37 CCQT SAT hoặc ACT
21 7340401 Khoa học quản lý 24.93 CCQT SAT hoặc ACT
22 7340403 Quản lý công 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
23 7340404 Quản trị nhân lực 27 CCQT SAT hoặc ACT
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26.38 CCQT SAT hoặc ACT
25 7340409 Quản lý dự án 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
26 7380101 Luật 26.06 CCQT SAT hoặc ACT
27 7380107 Luật kinh tế 27.1 CCQT SAT hoặc ACT
28 7480101 Khoa học máy tính 27.75 CCQT SAT hoặc ACT
29 7480104 Hệ thống thông tin 25.69 CCQT SAT hoặc ACT
30 7480201 Công nghệ thông tin 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
31 7480202 An toàn thông tin 27 CCQT SAT hoặc ACT
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.31 CCQT SAT hoặc ACT
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26.15 CCQT SAT hoặc ACT
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.06 CCQT SAT hoặc ACT
36 7810201 Quản trị khách sạn 26.25 CCQT SAT hoặc ACT
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
38 7850103 Quản lý đất đai 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26.63 CCQT SAT hoặc ACT
40 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
41 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 28.01 CCQT SAT hoặc ACT
43 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
44 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 27.75 CCQT SAT hoặc ACT
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 28.69 CCQT SAT hoặc ACT
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 25.31 CCQT SAT hoặc ACT
47 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
48 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
49 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 27.56 CCQT SAT hoặc ACT
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
51 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 28.55 CCQT SAT hoặc ACT
52 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 25.65 CCQT SAT hoặc ACT
53 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 28.01 CCQT SAT hoặc ACT
54 EP15 Khoa học dữ liệu 27 CCQT SAT hoặc ACT
55 EP16 Trí tuệ nhân tạo 27 CCQT SAT hoặc ACT
56 EP17 Kỹ thuật phần mềm 25.65 CCQT SAT hoặc ACT
57 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
58 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
59 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 26.01 CCQT SAT hoặc ACT
60 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
61 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 28.31 CCQT SAT hoặc ACT
62 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
63 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
64 POHE6 Quản lý thị trường 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
65 POHE7 POHE-Thẩm định giá 24.74 CCQT SAT hoặc ACT

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D09;D10 36.5
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27.1
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27.05
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27.15
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;B00 27.5
6 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 27.35
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 27.35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 35.95
10 7320108 Quan hệ công chúng A01;D01;C03;C04 27.2
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 27.25
12 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 27.55
13 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D07 26.4
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 27.5
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 27.35
16 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 27.65
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 27.1
18 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01;D07 26.4
19 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 27.05
20 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 27.2
21 7340401 Khoa học quản lý A00;A01;D01;D07 27.05
22 7340403 Quản lý công A00;A01;D01;D07 26.75
23 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 36.15
25 7340409 Quản lý dự án A00;A01;D01;B00 27.15
26 7380101 Luật A00;A01;D01;D07 26.6
27 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 35.35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 35.3
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 27.4
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26.6
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26.2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 26.75
34 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D07 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D01;D07 26.4
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D01;B00 26.35
37 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D01;D07 26.55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00;A01;D01;D07 27.1
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36.1
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00;A01;D01;D07 26.45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00;A01;D01;D07 26.85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00;A01;D01;D07 26.9
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00;A01;D01;D07 26.85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00;A01;D01;D07 27.15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01;D01;D07;D10 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01;D01;D07;D10 26.6
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00;A01;D01;D07 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D10 36.5
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D09;D10 35.75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00;A01;D01;D07 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00;A01;D01;D07 26.75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D10 36.4
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00;A01;D01;D07 26.1
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.65
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.65
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 37.1
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36.2
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36.85
59 POHE6 POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.65
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.85

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý công 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-Mới) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
55 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
56 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
57 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
58 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
59 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
60 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
55 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
56 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
57 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
58 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
59 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
60 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Quản lý công 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-Mới) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
55 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
56 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
57 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
58 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
59 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
60 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-2025-3297287.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm