Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25.51
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26.26
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.76
4 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25.76
5 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01 25.52
6 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C15 25.52
7 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A01 25.52
8 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A16 25.52
9 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển C15 25.6
10 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A01 25.6
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 25.6
12 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01 25.6
13 532 Quản lý nhà nước A16 25.88
14 532 Quản lý nhà nước D01 25.88
15 532 Quản lý nhà nước C15 25.88
16 532 Quản lý nhà nước AO1 25.88
17 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 25.45
18 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 25.45
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01 25.45
20 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 25.45
21 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01 25.6
22 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.6
23 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25.85
24 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26.35
25 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D78 36.48
26 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 35.48
27 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D72 34.98
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35.13
29 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36.13
30 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35.63
31 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72 35.25
32 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78 36.75
33 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 35.75
34 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 35.96
35 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72 35.46
36 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78 37.21
37 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D78 35.73
38 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 35.73
39 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35.48
40 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72 35.15
41 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78 36.9
42 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35.65
43 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36
44 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01 35
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34.5
46 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35
47 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 35.2
48 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 34.7
49 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35.2
50 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 36.2
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D72 35.07
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.57
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D78 36.57
54 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu A01 35.57
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.45
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37.7
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 36.45
58 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35.95
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing A01 36.13
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D72 35.63
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.13
62 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D78 37.38
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34.7
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.2
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35.95
66 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 35.2
67 7229001 Triết học C15 25.38
68 7229001 Triết học A01 25.38
69 7229001 Triết học A16 25.38
70 7229001 Triết học D01 25.38
71 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01 25.25
72 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 25.25
73 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 25.25
74 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 25.25
75 7229010 Lịch sử C19 38.12
76 7229010 Lịch sử C00 38.12
77 7229010 Lịch sử D14 36.12
78 7229010 Lịch sử C03 36.12
79 7310102 Kinh tế chính trị C15 26.39
80 7310102 Kinh tế chính trị A01 25.89
81 7310102 Kinh tế chính trị A16 25.39
82 7310102 Kinh tế chính trị D01 25.89
83 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 24.68
84 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 25.18
85 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01 25.18
86 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C15 25.43
87 7310301 Xã hội học C15 26.3
88 7310301 Xã hội học A01 25.8
89 7310301 Xã hội học A16 25.3
90 7310301 Xã hội học D01 25.8
91 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.5
92 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27
93 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.25
94 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 27
95 7320105 Truyền thông đại chúng D01 26.8
96 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28.05
97 7320105 Truyền thông đại chúng A01 26.8
98 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.3
99 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37.15
100 7320107 Truyền thông quốc tế A01 35.9
101 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35.4
102 7320107 Truyền thông quốc tế D01 35.9
103 7320110 Quảng cáo D72 35.08
104 7320110 Quảng cáo D01 35.58
105 7320110 Quảng cáo D78 36.08
106 7320110 Quảng cáo A01 35.58
107 7340403 Quản lý công A16 25.61
108 7340403 Quản lý công D01 25.61
109 7340403 Quản lý công C15 25.61
110 7340403 Quản lý công A01 25.61
111 7760101 Công tác xã hội C15 26.2
112 7760101 Công tác xã hội A01 25.7
113 7760101 Công tác xã hội A16 25.2
114 7760101 Công tác xã hội D01 25.7
115 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01 26.2
116 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.7
117 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 26.2
118 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.7
119 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.77
120 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 26.27
121 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.77
122 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01 26.27

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; A01; A16; C15 8.88
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01; A01; A16; C15 8.26
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; A01; A16; C15 8.59
4 532 Quản lý nhà nước D01; A01; A16; C15 8.51
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; A01; A16; C15 8.52
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; A01; A16; C15 8.72
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D72; D78 9.15
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D72; D78 9.15
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D72; D78 9.29
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D72; D78 9.38
11 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D72; D78 9.02
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D72; D78 9.28
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; A01; D72; D78 9.24
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.37
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; A01; D72; D78 9.46
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; A01; D72; D78 9.52
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; A01; D72; D78 9.55
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D72; D78 9.42
19 7229001 Triết học D01; A01; A16; C15 8.44
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; A01; A16; C15 8.48
21 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14 9.09
22 7310102 Kinh tế chính trị D01; A01; A16; C15 8.8
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; A01; A16; C15 8.52
24 7310301 Xã hội học D01; A01; A16; C15 8.84
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; A01; A16; C15 9.45
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; A01; A16; C15 9.41
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.5
28 7320110 Quảng cáo D01; A01; D72; D78 9.4
29 7340403 Quản lý công D01; A01; A16; C15 8.5
30 7760101 Công tác xã hội D01; A01; A16; C15 8.79
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; A01; A16; C15 9.04
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; A01; A16; C15 9.02

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 6.5 IELTS
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 1200 SAT
3 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa 6.5 IELTS
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa 1200 SAT
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển 6.5 IELTS
6 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển 1200 SAT
7 532 Quản lý nhà nước 6.5 IELTS
8 532 Quản lý nhà nước 1200 SAT
9 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 6.5 IELTS
10 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 1200 SAT
11 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 1200 SAT
12 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 6.5 IELTS
13 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 6.5 IELTS
14 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 1200 SAT
15 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 6.5 IELTS
16 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 1200 SAT
17 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 6.5 IELTS
18 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 1200 SAT
19 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 6.5 IELTS
20 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 1200 SAT
21 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 1200 SAT
22 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 6.5 IELTS
23 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 6.5 IELTS
24 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 1200 SAT
25 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 6.5 IELTS
26 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 1200 SAT
27 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 6.5 IELTS
28 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 1200 SAT
29 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 7 IELTS
30 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 1280 SAT
31 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 1280 SAT
32 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 7 IELTS
33 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 7 IELTS
34 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 1280 SAT
35 7220201 Ngôn ngữ Anh 7 IELTS
36 7220201 Ngôn ngữ Anh 1280 SAT
37 7229001 Triết học 6.5 IELTS
38 7229001 Triết học 1200 SAT
39 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.5 IELTS
40 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 1200 SAT
41 7229010 Lịch sử 1200 SAT
42 7229010 Lịch sử 6.5 IELTS
43 7310102 Kinh tế chính trị 1200 SAT
44 7310102 Kinh tế chính trị 6.5 IELTS
45 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 1200 SAT
46 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 6.5 IELTS
47 7310301 Xã hội học 6.5 IELTS
48 7310301 Xã hội học 1200 SAT
49 7320104 Truyền thông đa phương tiện 7.5 IELTS
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện 1360 SAT
51 7320105 Truyền thông đại chúng 6.5 IELTS
52 7320105 Truyền thông đại chúng 1200 SAT
53 7320107 Truyền thông quốc tế 7 IELTS
54 7320107 Truyền thông quốc tế 1280 SAT
55 7320110 Quảng cáo 1200 SAT
56 7320110 Quảng cáo 6.5 IELTS
57 7340403 Quản lý công 6.5 IELTS
58 7340403 Quản lý công 1200 SAT
59 7760101 Công tác xã hội 6.5 IELTS
60 7760101 Công tác xã hội 1200 SAT
61 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 6.5 IELTS
62 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 1200 SAT
63 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 6.5 IELTS
64 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 1200 SAT

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.3
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01;R22 25.8
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24.55
4 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.55
5 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01;R22 25.3
6 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.05
7 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.48
8 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.23
9 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01;R22 25.73
10 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01;R22;A16;C15 24.48
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01;R22;A16;C15 24.45
12 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01;R22;A16;C15 24.92
13 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01;R22;A16;C15 24.17
14 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển D01;R22;A16;C15 24.5
15 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01;R22;A16;C15 23.72
16 537 Quản lý nhà nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01;R22;A16;C15 24.7
17 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.07
18 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 25.32
19 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01;R22 25.07
20 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01;R22 34.97
21 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D72;R25 34.47
22 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D78;R26 35.97
23 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78;R26 35.5
24 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01;R22 35
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72;R25 34.5
26 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78;R26 36.22
27 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01;R22 35.22
28 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72;R25 34.72
29 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72;R25 35.23
30 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78;R26 37.23
31 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01;R22 35.73
32 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01;R22;D72;R25;D78;R26 34.49
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78;R26 36.98
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01;R22 35.48
35 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72;R25 34.98
36 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78;R26 35.8
37 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01;R22 34.8
38 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72;R25 34.3
39 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72;R25 33.92
40 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78;R26 35.42
41 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01;R22 34.42
42 610 Quan hệ quốc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01;R27 35.6
43 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72;R25 35.1
44 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D78;R26 36.6
45 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01;R22 35.6
46 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01;R22 35.52
47 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01;R27 35.52
48 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72;R25 35.02
49 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78;R26 36.52
50 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72;R25 34.67
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78;R26 36.17
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01;R22 35.17
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01;R27 35.17
54 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78;R26 38.02
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01;R22 36.52
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01;R27 36.52
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72;R25 36.02
58 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72;R25 34.97
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78;R26 36.97
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01;R27 35.47
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01;R22 35.47
62 7220201 Ngôn ngữ Anh D78;R26 35.75
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;R22 35
64 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;R27 35
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D72;R25 34.5
66 7229001 Triết học D01;R22;A16;C15 24.22
67 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01;R22;A16;C15 23.94
68 7229010 Lịch sử C03 26.56
69 7229010 Lịch sử C19 28.56
70 7229010 Lịch sử C00 28.56
71 7229010 Lịch sử D14;R23 26.56
72 7310102 Kinh tế chính trị C15 25.6
73 7310102 Kinh tế chính trị D01;R22 25.1
74 7310102 Kinh tế chính trị A16 24.6
75 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 23.31
76 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01;R22 23.81
77 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 24.31
78 7310301 Xã hội học C15 25.85
79 7310301 Xã hội học D01;R22 25.35
80 7310301 Xã hội học A16 24.85
81 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.68
82 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01;R22 27.18
83 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.68
84 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.15
85 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27.9
86 7320105 Truyền thông đại chúng D01;R22 26.65
87 7320107 Truyền thông quốc tế A01;R27 36.06
88 7320107 Truyền thông quốc tế D72;R25 35.56
89 7320107 Truyền thông quốc tế D78;R26 37.31
90 7320107 Truyền thông quốc tế D01;R22 36.06
91 7320110 Quảng cáo D78;R26 36.52
92 7320110 Quảng cáo D01;R22 36.02
93 7320110 Quảng cáo A01;R27 36.02
94 7320110 Quảng cáo D72;R25 35.52
95 7340403 Quản lý công A16 24.25
96 7340403 Quản lý công C15 24.25
97 7340403 Quản lý công D01;R22 24.25
98 7760101 Công tác xã hội D01;R22 25
99 7760101 Công tác xã hội A16 24.5
100 7760101 Công tác xã hội C15 25.5
101 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.03
102 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01;R22 25.53
103 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.03
104 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01;R22 25.5
105 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26
106 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01;R22;A16;C15 9
2 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lưọng cao) D01;R22;A16;C15 8.9
3 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01;R22;A16;C15 8.93
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01;R22;A16;C15 8.5
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01;R22;A16;C15 8.41
6 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01;R22;A16;C15 8.6
7 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01;R22;A16;C15 8.41
8 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01;R22;A16;C15 8.66
9 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01;R22;A16;C15 8.38
10 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01;R22;A16;C15 8.7
11 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01;R22;A16;C15 8.75
12 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01;R22;D72;R25;D78;R26 9.05
13 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01;R22;D72;R25;D78;R26 8.93
14 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01;R22;D72;R25;D78;R26 9.1
15 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01;R22;D72;R25;D78;R26 9.32
16 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01;R22;D72;R25;D78;R26 8.8
17 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01;R22;D72;R25;D78;R26 9.18
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01;R22;D72;R25;D78;R26 9.15
19 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01;R22;D72;R25;D78;R26 8.94
20 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.33
21 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.3
22 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.26
23 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.5
24 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.36
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.19
26 7229001 Triết học D01;R22;A16;C15 8.5
27 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01;R22;A16;C15 8.44
28 7229010 Lịch sử C00;C03;C19;D14;R23 9.1
29 7310102 Kinh tế chính trị D01;R22;A16;C15 8.94
30 7310202 Xảy dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01;R22;A16;C15 8.5
31 7310301 Xã hội học D01;R22;A16;C15 8.8
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01;R22;A16;C15 9.45
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01;R22;A16;C15 9.34
34 7320107 Truyền thông quốc tế D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.36
35 7320110 Quảng cáo D01;R22;D72;R25;D78;R26;A01;R27 9.45
36 7340403 Quản lý công D01;R22;A16;C15 8.6
37 7760101 Công tác xã hội D01;R22;A16;C15 8.65
38 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01;R22;A16;C15 9.08
39 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01;R22;A16;C15 9

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-bao-chi-va-tuyen-truyen-2025-3297301.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm