Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 25.95
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 25.65
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.31
4 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 25.6
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.79
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.56
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 26.22
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 26.6
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 25.38
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.83
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.43
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.9
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.93
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.7
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.81
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.2
17 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.4
18 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.45
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21
20 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.51
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.1
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.1
23 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.9
24 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.19
25 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.87
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.94
27 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 22.15
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.05
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.1
30 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 21.5
31 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 24.6
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.8
33 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
34 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 24.8
36 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5
37 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.2
38 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 23.7
39 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 26.01
40 7380101H Luật (Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 25.5
41 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.85
42 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15
43 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20
44 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20.75
45 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 15
46 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15
47 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15
48 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 23.23
49 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21.6
50 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.43
51 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.9
52 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.83
53 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
54 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.48
55 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 22.8
56 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24.28
57 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.35
58 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
59 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.05
60 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.75
61 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.55
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.05
63 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23
64 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.1
65 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 23.53
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.63
67 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 24.2
68 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.4
69 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.9
70 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23
71 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 22.8
72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.05
73 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.45
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.15
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15
76 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5
78 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20
79 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15
80 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 16
81 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5
82 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18
83 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.2
84 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20
85 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
86 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
87 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15
88 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 15
89 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15
90 7620109 Nông học B00; B08; D07 15
91 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
92 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 15
93 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
94 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15
95 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 21
96 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.5
97 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15
98 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
99 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15
100 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15
101 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.3
102 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5
103 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.8
104 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.5
105 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.1
106 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 18
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 21.7

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 26.6
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.6
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.6
4 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 27.2
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.6
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.6
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 29.25
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 29.12
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.4
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.3
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.1
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14. D15 28.45
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 26.25
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 29.2
16 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 27.7
17 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27.4
18 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.5
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 18
20 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 18
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 27.1
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.7
23 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75
24 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 27.3
25 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 27.7
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28.3
27 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 27.6
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 25.75
30 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.75
31 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.3
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5
33 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.6
34 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.4
36 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.6
37 7340301 Ke toán A00; A01; C02; D01 27.8
38 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.85
39 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 27.2
40 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 25.5
41 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.8
42 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 24.5
43 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.25
44 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.5
45 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01.B00; B08 25
46 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26
47 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 18.75
48 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26.5
49 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 25.5
50 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25
51 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27
52 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.25
53 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26
54 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27
55 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23
56 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 27.9
57 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.6
58 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27
59 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.2
60 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.5
61 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.7
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25
63 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A0 1; D01 26.9
64 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A0 1; D01 28.8
65 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 26.75
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 27.2
67 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27.6
68 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5
69 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.8
70 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 27.5
71 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.5
72 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 25.8
73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75
74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18
75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18
76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.3
77 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 23
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.25
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 24.5
80 7580101 Kiến trúc v00; V01; V02; V03 24
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26
83 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.25
84 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
85 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21
86 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 18
87 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 18
88 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 20
89 7620109 Nông học B00; B08; D07 21.75
90 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 19.5
91 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 24.25
92 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 18
93 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
94 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 25.5
95 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
96 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21.5
97 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21
98 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 19.75
99 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 21
100 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 27.5
101 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.5
102 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 27.5
103 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.75
104 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5
105 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.4
106 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.5
107 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
108 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 25.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; D09; D10 288
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D09; D10 291
3 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D09; D10 255
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A07; D09; D10 225
5 7229001 Triết học A07; B08; D09; D10 225
6 7310101 Kinh tế A00; A01 282
7 7310201 Chính trị học A07; B08; D09; D10 229
8 7310301 Xã hội học A01; A07; D09; D10 275
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01 318
10 7320201 Thông tin - Thư viện A01; A07; D09; D10 225
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01 298
12 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D07 228
13 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01 231
14 7340115 Marketing A00; A01 309
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01 328
16 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D07 316
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01 309
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 311
19 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D07 303
20 7340301 Kế toán A00; A01 276
21 7340302 Kiểm toán A00; A01 259
22 7380101 Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp; A00; A01; D09; D10 226
23 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính; A00; A01; D09; D10 225
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D09; D10 282
25 7420101 Sinh học A02; B00; B08 225
26 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 267
27 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 291
28 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 225
29 7440112 Hóa học A00; B00; D07 237
30 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 225
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 225
32 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 265
33 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 335
34 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 250
35 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 336
36 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D07 300
37 7480104 Hệ thông thông tin A00; A01 282
38 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D07 286
39 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 321
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 349
41 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D07 318
42 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 249
43 7480202 An toàn thông tin A00; A01 306
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 302
45 7510401 c Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 250
46 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 244
47 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 330
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 272
49 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 269
50 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 314
51 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 247
52 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D07 250
53 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 260
54 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 327
55 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 320
56 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D07 241
57 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 225
58 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 225
59 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 225
60 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 266
61 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 265
62 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 225
63 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 244
64 7580101 Kiến trúc V00; V02; V03 249
65 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 225
66 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 251
67 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D07 251
68 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 225
69 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 225
70 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 225
71 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 225
72 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 225
73 7620109 Nông học B00; B08; D07 225
74 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao; A02; B00; B08; D07 225
75 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 238
76 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 225
77 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; B00; D07 225
78 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01 240
79 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01 225
80 7620301 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A00; B00; B08; D07 225
81 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 225
82 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 225
83 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 225
84 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 291
85 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 327
86 7810101 Du lịch A01; A07; D09; D10 316
87 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) A01; A07; D09; D10 227
88 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01 247
89 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D07 243
90 7850101 Quàn lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 237
91 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01 231
92 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 234

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;D01;D03 24.41
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D14;D15 26.86
3 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 23.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 26.18
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 23.25
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 25.65
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 25.76
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 24.45
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 26.63
10 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00;D14;D64 26.75
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26.23
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 26.1
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 23.1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 25.25
15 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 24
16 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 23.5
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 21.75
18 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25.1
19 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 24.16
20 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 24.26
21 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25.85
22 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.1
23 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00;D01;D14;D15 24.63
24 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00;D01;D14;D15 22
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 24.8
26 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 21.5
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 24.35
28 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 23
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 23.2
30 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 25.35
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 25.1
32 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 24.2
33 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 24.61
34 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 25
35 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 23.1
36 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 24.76
37 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 24.58
38 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00;C00;D01;D03 25.1
39 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00;C00;D01;D03 22.5
40 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D03 25.85
41 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 23.3
42 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 23.64
43 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 21.7
44 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 21.75
45 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 23.15
46 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 20
47 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22.85
48 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 22.4
49 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 24.4
50 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 22.85
51 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 24.8
52 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 23.4
53 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 22.65
54 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 22.8
55 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 25.16
56 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 24.1
57 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 23.25
58 7480202 An toàn thông tin A00;A01 23.6
59 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 23.95
60 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 21.5
61 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 23.61
62 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 24.75
63 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. A00;A01 23.33
64 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 23.1
65 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 22.75
66 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.25
67 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 22.15
68 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 23.3
69 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01;D01;D07 22.1
70 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 21.35
71 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 20.2
72 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 18
73 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 23.83
74 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 20
75 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 22
76 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 21.25
77 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 18
78 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00;A01;B00;D07 18
79 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 22.5
80 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 20.6
81 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00;A01 15.45
82 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 21.6
83 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 20
84 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00;B00;B08;D07 15
85 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 15
86 7620109 Nông học B00;B08;D07 15
87 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02;B00;B08;D07 15
88 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 18.55
89 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 15
90 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15
91 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 22.35
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 17
93 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 16.75
94 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 15
95 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 15
96 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 15
97 7640101 Thú y A02;B00;B08;D07 23.7
98 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 24.5
99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 24
100 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 22.95
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 19.8
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 22.05
103 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 20.45

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;D01;D03 28.2
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D14;D15 27.5
3 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 24.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 29.25
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 27.25
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 28.75
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 29.1
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 28.5
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 27.8
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 27.65
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 27.25
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15 28
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 22
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01;D14;D15 27.6
15 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 27 Chương trình chất lượng cao
16 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 26.25
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 25.25
18 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 26
19 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 26.75
20 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 27.75
21 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 26.7
22 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.75
23 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00;D01;D14;D15 27.25
24 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 2
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 28
26 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 23.25
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 28
28 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
29 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 25.75
30 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 28.5
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 28.5
32 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
33 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 27.75
34 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 28.25
35 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
36 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28
37 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 27.25
38 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00;C00;D01;D03 26.75
39 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 26.25
40 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D03 27.5
41 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 25
42 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 27.75
43 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
44 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 25
45 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 26.25
46 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 23
47 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 26
48 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 24.5
49 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 28.25
50 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 27.25
51 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 28.5
52 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
53 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 27.5
54 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 27.25
55 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 29
56 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 28 Chương trình chất lượng cao
57 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 26.75
58 7480202 An toàn thông tin A00;A01 28.25
59 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 27.75
60 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
61 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 27
62 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 28.5
63 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00;A01 27
64 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 26.5
65 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 26.75
66 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 24.25 Chương trình chất lượng cao
67 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 26.75
68 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 27.5
69 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 24.75
70 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 23.25
71 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 24.5
72 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 27.5
73 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
74 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 22.75
75 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 22.25
76 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 21.5
77 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00;A01;B00;D07 21
78 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 26.25
79 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
80 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 21
81 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 23.5
82 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 20
83 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00;B00;B08;D07 21
84 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 18
85 7620109 Nông học B00;B08;D07 18
86 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02;B00;B08;D07 20
87 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 21.25
88 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 21
89 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 18
90 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 22.5
91 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 18
92 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 21
93 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 21.5 Chương trình chất lượng cao
94 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 18
95 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 18
96 7640101 Thú y B00;A02;D07;B08 27.25
97 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 28
98 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 27.5
99 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 24
101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 22.5
102 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 24

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-can-tho-2025-3297307.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm