Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 25.95 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 25.65 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.31 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 25.6 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.79 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 26.22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 26.6 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 25.38 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.83 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.43 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.9 | |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.93 | |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.7 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.81 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.2 | |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24.4 | |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.45 | |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21 | |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.51 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.1 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.9 | |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.19 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 26.87 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.94 | |
27 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.15 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.05 | |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 21.5 | |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 24.6 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
36 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.2 | |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 23.7 | |
39 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 26.01 | |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.85 | |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 | |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.75 | |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 23.23 | |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 21.6 | |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.43 | |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.9 | |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.83 | |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 23.48 | |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.8 | |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 24.28 | |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.35 | |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.05 | |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.75 | |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.55 | |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.05 | |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.1 | |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 23.53 | |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.63 | |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.2 | |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.4 | |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.9 | |
70 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 | |
71 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 22.8 | |
72 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.05 | |
73 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.45 | |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22.15 | |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
76 | 7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
78 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
79 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
80 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
81 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 21.5 | |
82 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
83 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.2 | |
84 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20 | |
85 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 15 | |
86 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15 | |
87 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 15 | |
88 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
89 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
90 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
91 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
92 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 15 | |
93 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
94 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
95 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 21 | |
96 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.5 | |
97 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
98 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
99 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
100 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
101 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.3 | |
102 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
103 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 26.8 | |
104 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
105 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
106 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
107 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
108 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
109 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 21.7 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 26.6 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.6 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.6 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 27.2 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.6 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 29.25 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 29.12 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.4 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.3 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 28.1 | |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14. D15 | 28.45 | |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 26.25 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 29.2 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. | D01; D14; D15 | 27.7 | |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27.4 | |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.5 | |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 18 | |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.7 | |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.75 | |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 27.3 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 27.7 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.3 | |
27 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 27.6 | |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.75 | |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.75 | |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.3 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.6 | |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.4 | |
36 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.6 | |
37 | 7340301 | Ke toán | A00; A01; C02; D01 | 27.8 | |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.85 | |
39 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 27.2 | |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.8 | |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 24.5 | |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.25 | |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.5 | |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01.B00; B08 | 25 | |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26 | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18.75 | |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26.5 | |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 25.5 | |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27 | |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.25 | |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26 | |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27 | |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23 | |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 27.9 | |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.6 | |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27 | |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.2 | |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.7 | |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A0 1; D01 | 26.9 | |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A0 1; D01 | 28.8 | |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 26.75 | |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27.2 | |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.6 | |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.5 | |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.8 | |
70 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 27.5 | |
71 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.5 | |
72 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
73 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 | |
74 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
75 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
76 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.3 | |
77 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 | |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
80 | 7580101 | Kiến trúc | v00; V01; V02; V03 | 24 | |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26 | |
83 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 | |
84 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 | |
85 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21 | |
86 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 18 | |
87 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
88 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 20 | |
89 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 21.75 | |
90 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 19.5 | |
91 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 24.25 | |
92 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
93 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
94 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
95 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
96 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 | |
97 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21 | |
98 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 19.75 | |
99 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
100 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 27.5 | |
101 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.5 | |
102 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 27.5 | |
103 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.75 | |
104 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
105 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.4 | |
106 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
107 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
108 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 25.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; | D09; D10 | 288 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D09; D10 | 291 | |
3 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D09; D10 | 255 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A07; D09; D10 | 225 | |
5 | 7229001 | Triết học | A07; B08; D09; D10 | 225 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01 | 282 | |
7 | 7310201 | Chính trị học | A07; B08; D09; D10 | 229 | |
8 | 7310301 | Xã hội học | A01; A07; D09; D10 | 275 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01 | 318 | |
10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01; A07; D09; D10 | 225 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01 | 298 | |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D07 | 228 | |
13 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01 | 231 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A01 | 309 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 328 | |
16 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D07 | 316 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01 | 309 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 311 | |
19 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D07 | 303 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01 | 276 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01 | 259 | |
22 | 7380101 | Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp; | A00; A01; D09; D10 | 226 | |
23 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính; | A00; A01; D09; D10 | 225 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D09; D10 | 282 | |
25 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 225 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 267 | |
27 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 291 | |
28 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 225 | |
29 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 237 | |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 225 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 225 | |
32 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 265 | |
33 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 335 | |
34 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 250 | |
35 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 336 | |
36 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D07 | 300 | |
37 | 7480104 | Hệ thông thông tin | A00; A01 | 282 | |
38 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 286 | |
39 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 321 | |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 349 | |
41 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 318 | |
42 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 249 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 306 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 302 | |
45 | 7510401 c | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 250 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 244 | |
47 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 330 | |
48 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 272 | |
49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 269 | |
50 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 314 | |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 247 | |
52 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D07 | 250 | |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 260 | |
54 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 327 | |
55 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 320 | |
56 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D07 | 241 | |
57 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
58 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
59 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 225 | |
60 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 266 | |
61 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 265 | |
62 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
63 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 244 | |
64 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V03 | 249 | |
65 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
66 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 251 | |
67 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D07 | 251 | |
68 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 225 | |
69 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 225 | |
70 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 225 | |
71 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
72 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 225 | |
73 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 225 | |
74 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao; | A02; B00; B08; D07 | 225 | |
75 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 238 | |
76 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
77 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
78 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01 | 240 | |
79 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01 | 225 | |
80 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
81 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 225 | |
82 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
83 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
84 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 291 | |
85 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 327 | |
86 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D09; D10 | 316 | |
87 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | A01; A07; D09; D10 | 227 | |
88 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 | 247 | |
89 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D07 | 243 | |
90 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 237 | |
91 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01 | 231 | |
92 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 234 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 24.41 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C19;D14;D15 | 26.86 | |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T06 | 23.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B08;D07 | 26.18 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 25.65 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 25.76 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 24.45 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 26.63 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;D14;D64 | 26.75 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 26.23 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 26.1 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 23.1 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 25.25 | |
15 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 24 | |
16 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 23.5 | |
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 21.75 | |
18 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25.1 | |
19 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 24.16 | |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 24.26 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25.85 | |
22 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.1 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00;D01;D14;D15 | 24.63 | |
24 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 24.8 | |
26 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 21.5 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 24.35 | |
28 | 734010111 | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 23 | |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.2 | |
30 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 25.35 | |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 25.1 | |
32 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.2 | |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 24.61 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 25 | |
35 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.1 | |
36 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 24.76 | |
37 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 24.58 | |
38 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00;C00;D01;D03 | 25.1 | |
39 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00;C00;D01;D03 | 22.5 | |
40 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D03 | 25.85 | |
41 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 23.3 | |
42 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 23.64 | |
43 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 21.7 | |
44 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 21.75 | |
45 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 23.15 | |
46 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 20 | |
47 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 22.85 | |
48 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 22.4 | |
49 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 24.4 | |
50 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 22.85 | |
51 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 24.8 | |
52 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.4 | |
53 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 22.65 | |
54 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 22.8 | |
55 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 25.16 | |
56 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.1 | |
57 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00;A01 | 23.25 | |
58 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 23.6 | |
59 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 23.95 | |
60 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 21.5 | |
61 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 23.61 | |
62 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 24.75 | |
63 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00;A01 | 23.33 | |
64 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 23.1 | |
65 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 22.75 | |
66 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.25 | |
67 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 22.15 | |
68 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 23.3 | |
69 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01;D01;D07 | 22.1 | |
70 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 21.35 | |
71 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20.2 | |
72 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 18 | |
73 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 23.83 | |
74 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 20 | |
75 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 22 | |
76 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 21.25 | |
77 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 18 | |
78 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00;A01;B00;D07 | 18 | |
79 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 22.5 | |
80 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20.6 | |
81 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy | A00;A01 | 15.45 | |
82 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 21.6 | |
83 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 20 | |
84 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00;B00;B08;D07 | 15 | |
85 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
86 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 15 | |
87 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02;B00;B08;D07 | 15 | |
88 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 18.55 | |
89 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 15 | |
90 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
91 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 22.35 | |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 17 | |
93 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16.75 | |
94 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 15 | |
95 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 15 | |
96 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 15 | |
97 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D07 | 23.7 | |
98 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 24.5 | |
99 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 24 | |
100 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 22.95 | |
101 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 19.8 | |
102 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 22.05 | |
103 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 20.45 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 28.2 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C19;D14;D15 | 27.5 | |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T06 | 24.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B08;D07 | 29.25 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 27.25 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 28.75 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 29.1 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 28.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 27.8 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D14;D64 | 27.65 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 27.25 | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15 | 28 | |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 22 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01;D14;D15 | 27.6 | |
15 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
16 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 26.25 | |
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 25.25 | |
18 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 26 | |
19 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 26.75 | |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 27.75 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 26.7 | |
22 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.75 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00;D01;D14;D15 | 27.25 | |
24 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 2 | |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 28 | |
26 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 23.25 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
28 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
29 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 25.75 | |
30 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 28.5 | |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 28.5 | |
32 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 27.75 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
35 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
37 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 27.25 | |
38 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, | A00;C00;D01;D03 | 26.75 | |
39 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 26.25 | |
40 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D03 | 27.5 | |
41 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 25 | |
42 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 27.75 | |
43 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
44 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 25 | |
45 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 26.25 | |
46 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 23 | |
47 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 26 | |
48 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 24.5 | |
49 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 28.25 | |
50 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 27.25 | |
51 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 28.5 | |
52 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
53 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 27.5 | |
54 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 27.25 | |
55 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 29 | |
56 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
57 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00;A01 | 26.75 | |
58 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 28.25 | |
59 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 27.75 | |
60 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
61 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 27 | |
62 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 28.5 | |
63 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00;A01 | 27 | |
64 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 26.5 | |
65 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 26.75 | |
66 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
67 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 26.75 | |
68 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 27.5 | |
69 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 24.75 | |
70 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 23.25 | |
71 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 24.5 | |
72 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 27.5 | |
73 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
74 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 22.75 | |
75 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 22.25 | |
76 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 21.5 | |
77 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
78 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 26.25 | |
79 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
80 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 21 | |
81 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 23.5 | |
82 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 20 | |
83 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00;B00;B08;D07 | 21 | |
84 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
85 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 18 | |
86 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02;B00;B08;D07 | 20 | |
87 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 21.25 | |
88 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 21 | |
89 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 18 | |
90 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 22.5 | |
91 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 18 | |
92 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 21 | |
93 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 21.5 | Chương trình chất lượng cao |
94 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
95 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
96 | 7640101 | Thú y | B00;A02;D07;B08 | 27.25 | |
97 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 28 | |
98 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 27.5 | |
99 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
100 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 24 | |
101 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 22.5 | |
102 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 24 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-can-tho-2025-3297307.html
Bình luận (0)