Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A16; C14; C15; D01 26
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 25.8
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 23.8
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 25.25
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 25.25
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 24.25
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14; D15 27.75
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 27.25
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 25.5
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 17.5
11 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 17
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí) C00; C20; D14; D15 19
13 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 17
14 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 17
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 17
16 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 21
17 7310630 Việt Nam học C00; C20; D14; D15 17
18 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D96 18
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 19
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17.5
21 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 22
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 20
23 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 17
24 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D90 17
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 17
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 17
27 7460101 Toán học (Toán - Tin học) A00; A01; D07; D90 17
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 17
29 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 17
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 17
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 17
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 17
33 7520402 Kỳ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 17
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 17
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 17
36 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 17
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 17
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 17
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 20.5
40 7810106 Văn hóa Du lịch C00; C20; D14; D15 17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A16; C14; C15; D01 28
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 29.25
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 27.5
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 28.5
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 28.75
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 28
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14; D15 28.75
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.75
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 28.5
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 24.5
11 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 19
12 7229030 Văn học C00; C20; D14; D15 19
13 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 19
14 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 19
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 23
16 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 23
17 7310630 Việt Nam học C00; C20; D14; D15 19
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 26
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24
21 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 25.5
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 23
23 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 20
24 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D90 19
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 19
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 19
27 7460101 Toán học (Toán - Tin học) A00; A01; D07; D90 19
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 19
29 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 24
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 19
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 19
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 19
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 19
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 19
36 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 19
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 22
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 19
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 25
40 7810106 Văn hóa Du lịch C00; C20; D14; D15 20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học 20
2 7140209 Sư phạm Toán học 24.25
3 7140210 Sư phạm Tin học 20
4 7140211 Sư phạm Vật lý 23
5 7140212 Sư phạm Hóa học 22
6 7140213 Sư phạm Sinh học 20
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21.5
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 20
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 23.5
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 16
11 7229010 Lịch sử 16
12 7229030 Văn học 16
13 7310301 Xã hội học 16
14 7310601 Quốc tế học 16
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) 16
16 7310612 Trung Quốc học 16
17 7310630 Việt Nam học 16
18 7340101 Quản trị kinh doanh 16
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16
20 7340301 Kế toán 16
21 7380101 Luật 16
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự 16
23 7420101 Sinh học 16
24 7420201 Công nghệ Sinh học 16
25 7440102 Vật lý học 16
26 7440112 Hóa học 16
27 7460101 Toán học (Toán - Tin học) 16
28 7460108 Khoa học dữ liệu 16
29 7480201 Công nghệ Thông tin 16
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 16
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 16
34 7540101 Công nghệ thực phẩm 16
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch 16
36 7620109 Nông học 16
37 7720203 Hóa dược 16
38 7760101 Công tác xã hội 16
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
40 7810106 Văn hóa Du lịch 16

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A16;C14;C15;D01 25.25
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 26.5
3 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;007;090 19
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A12;D90 24
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D90 24
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B08;D90 20.25
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;C20;D14;D15 26
8 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00;C19;C20;D14 26.75
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 27
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 16.5
11 7229010 Lịch sử C00;C19;C20;D14 16
12 7229030 Văn học C00;C20;D14;D15 16
13 7310301 Xã hội học C00;C20;D01;D14 16
14 7310601 Quốc tế học C00;C20;D01;D78 16
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00;D01;D78;D96 16.5
16 7310612 Trung Quốc học C00;C20;D14;D15 16
17 7310630 Việt Nam Học C00;C20;D14;D15 16
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 18
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D96 16
20 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 16
21 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 18
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00;C00;C20;D01 16
23 7420101 Sinh học A00;B00;B08;D90 16
24 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 16
25 7440102 Vật lý học A00;A01;A12;D90 16
26 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 16
27 7460101 Toán học A00;A01;D07;D90 16
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 16
29 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D90 16
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;A12;D90 16
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A12;D90 16
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D90 16
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00;A01;D01;D90 16
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B08;D90 16
36 7620109 Nông học B00;B08;D07;D90 16
37 7720203 Hóa dược A00;B00;D07;D90 16
38 7760101 Công tác xã hội C00;C20;D01;D14 16
39 7760104 Dân số và Phát triển C00;C20;D01;D14 16
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D78 18
41 7810106 Văn hóa du lịch C00;C20;D14;D15 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A16;C14;C15;D01 28
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 29
3 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;007;090 24
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A12;D90 27
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D90 28
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B08;D90 24
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;C20;D14;D15 28
8 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00;C19;C20;D14 26
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 29
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 22
11 7229010 Lịch sử C00;C19;C20;D14 18
12 7229030 Văn học C00;C20;D14;D15 18
13 7310301 Xã hội học C00;C20;D01;D14 18
14 7310601 Quốc tế học C00;C20;D01;D78 18
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00;D01;D78;D96 23
16 7310612 Trung Quốc học C00;C20;D14;D15 23
17 7310630 Việt Nam Học C00;C20;D14;D15 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 24
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D96 23
20 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 24
21 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 23
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00;C00;C20;D01 23
23 7420101 Sinh học A00;B00;B08;D90 20
24 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 18
25 7440102 Vật lý học A00;A01;A12;D90 18
26 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 18
27 7460101 Toán học A00;A01;D07;D90 18
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 18
29 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D90 21
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;A12;D90 18
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A12;D90 18
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D90 18
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00;A01;D01;D90 18
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B08;D90 18
36 7620109 Nông học B00;B08;D07;D90 18
37 7720203 Hóa dược A00;B00;D07;D90 22
38 7760101 Công tác xã hội C00;C20;D01;D14 18
39 7760104 Dân số và Phát triển C00;C20;D01;D14 18
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D78 23
41 7810106 Văn hóa du lịch C00;C20;D14;D15 20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A16;C14;C15;D01 20
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 20
3 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;007;090 20
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A12;D90 20
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D90 20
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B08;D90 20
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;C20;D14;D15 20
8 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00;C19;C20;D14 20
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 20
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 15
11 7229010 Lịch sử C00;C19;C20;D14 15
12 7229030 Văn học C00;C20;D14;D15 15
13 7310301 Xã hội học C00;C20;D01;D14 15
14 7310601 Quốc tế học C00;C20;D01;D78 15
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00;D01;D78;D96 15
16 7310612 Trung Quốc học C00;C20;D14;D15 15
17 7310630 Việt Nam Học C00;C20;D14;D15 15
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 15
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D96 15
20 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 15
21 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 15
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00;C00;C20;D01 15
23 7420101 Sinh học A00;B00;B08;D90 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 15
25 7440102 Vật lý học A00;A01;A12;D90 15
26 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 15
27 7460101 Toán học A00;A01;D07;D90 15
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 15
29 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D90 15
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;A12;D90 15
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A12;D90 15
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D90 15
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00;A01;D01;D90 15
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 15
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B08;D90 15
36 7620109 Nông học B00;B08;D07;D90 15
37 7720203 Hóa dược A00;B00;D07;D90 15
38 7760101 Công tác xã hội C00;C20;D01;D14 15
39 7760104 Dân số và Phát triển C00;C20;D01;D14 15
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D78 15
41 7810106 Văn hóa du lịch C00;C20;D14;D15 15

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-da-lat-2025-3297378.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm