Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Điện lực năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 22.35
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 24
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 22.35
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 22.35
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 21.5
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 23
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 21
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 23.25
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23.5
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 22.75
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 23.5
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 22
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 19.5
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 22.7
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 21.5
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 23.7
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 21.9
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 21.8

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 24.5
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 25.75
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 24.75
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 24.5
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 24.75
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 24
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 19
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 22.75
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 23
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 25.75
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 18.5
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 18
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 20.5
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 19
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 25.5
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 19
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 23.5

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 24.5 Học bạ và CCQT
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 25.75 Học bạ và CCQT
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 24.75 Học bạ và CCQT
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 24.5 Học bạ và CCQT
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 24.75 Học bạ và CCQT
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 24 Học bạ và CCQT
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 19 Học bạ và CCQT
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 22.75 Học bạ và CCQT
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24 Học bạ và CCQT
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23 Học bạ và CCQT
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 23 Học bạ và CCQT
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 25.75 Học bạ và CCQT
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 18.5 Học bạ và CCQT
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 18 Học bạ và CCQT
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 20.5 Học bạ và CCQT
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 19 Học bạ và CCQT
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 25.5 Học bạ và CCQT
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 19 Học bạ và CCQT
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 23.5 Học bạ và CCQT

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 22.5
2 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 24
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 22.5
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 22.35
5 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 22.5
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 23.25
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;D07 20.5
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 22.3
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00;A01;D01;D07 23.25
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 22.75
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông A00;A01;D01;D07 22.75
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D07 23
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01;D07 20
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 18
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 23.5
16 7510602 Quản lý năng lượng A00;A01;D01;D07 22
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 23.25
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01;D01;D07 21.3
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 21.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 24.5
2 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 26
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 25
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 24.5
5 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 24.5
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 26.5
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;D07 19
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 22.5
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00;A01;D01;D07 23.5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 23
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01;D07 23.5
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 25.5
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01;D07 18.5
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 18
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 19.5
16 7510602 Quản lý năng lượng A00;A01;D01;D07 18.5
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25.5
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01;D01;D07 19
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 23.5

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-dien-luc-2025-3297293.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm