Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế, ĐHQG Hà Nội 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQG Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế, ĐHQG Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 33.23 | |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 33.35 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 33.43 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 33.33 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 33.62 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 33.1 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | 98 | ||
2 | 7310105 | Kinh tế Phát triển | 95 | ||
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 110 | ||
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 98 | ||
5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 105 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 95 |
Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | 1460 | CCQT SAT | |
2 | 7310105 | Kinh tế Phát triển | 1460 | CCQT SAT | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 23 | CCQT ACT | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 1540 | CCQT SAT | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 1540 | CCQT SAT | |
6 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 1540 | CCQT SAT | |
7 | 7340301 | Kế toán | 1460 | CCQT SAT |
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế, ĐHQG Hà Nội 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A01;D01;D09;D10 | 34.83 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 8.2; TTNV: 1, 2 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D09;D10 | 34.25 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 7.8; TTNV: 1, 2 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01;D01;D09;D10 | 35.7 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 8.6; TTNV: 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D09;D10 | 34.54 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 7.8; TTNV: 1 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D09;D10 | 34.25 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 8.2; TTNV: 1, 2, 3, 4, 5 |
6 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D09;D10 | 34.1 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 7.8; TTNV: 1, 2, 3 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-kinh-te-dhqg-ha-noi-2025-3297395.html
Bình luận (0)