Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng23/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D08; D10 14
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D10; D66 14
3 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C01; D01 14
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 14
5 7340116 Marketing A00; A01; C01; D01 14
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 14
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 14
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 14
9 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C03; D01 14
10 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 14
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 14
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 14
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 14
14 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D01 14
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 14
16 7720201 Dược học A00; B00; D07 21
17 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C01; D01 14

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D08; D10 15
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D10; D66 15
3 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C01; D01 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
5 7340116 Marketing A00; A01; C01; D01 15
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15
9 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C03; D01 15
10 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 15
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
14 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D01 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
16 7720201 Dược học A00; B00; D07 22
17 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C01; D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 550
3 7320108 Quan hệ công chúng 550
4 7340101 Quản trị kinh doanh 750
5 7340116 Marketing 550
6 7340122 Thương mại điện tử 550
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 550
8 7340301 Kế toán 550
9 7340406 Quản trị văn phòng 550
10 7380101 Luật 550
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm 550
12 7480201 Công nghệ thông tin 550
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
14 75102050 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 550
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 550
16 7720201 Dược học 550
17 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D08;D10;C00 14
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn D01;D10;D66;C00 14
3 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 14
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 14
5 7340115 Marketing A00;A01;C01;D01 14
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C04;D01 14
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 14
8 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C03;D01 14
9 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 14
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D10 14
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D10 14
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 14
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 14
15 7720201 Dược học A00;B00;D07 21
16 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 14

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D08;D10;C00 15
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn D01;D10;D66;C00 15
3 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15
5 7340115 Marketing A00;A01;C01;D01 15
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C04;D01 15
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 15
8 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C03;D01 15
9 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D10 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D10 15
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 15
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15
15 7720201 Dược học A00;B00;D07 21
16 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn 600
3 7320108 Quan hệ công chúng 600
4 7340101 Quản trị kinh doanh 600
5 7340115 Marketing 600
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
7 7340301 Kế toán 600
8 7340406 Quản trị văn phòng 600
9 7380101 Luật 600
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
11 7480201 Công nghệ thông tin 600
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 600
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600
15 7720201 Dược học 750
16 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-binh-duong-2025-3297639.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Mùa sen nở rộ thu hút du khách đến với vùng non nước hùng vĩ Ninh Bình
 Cù Lao Mái Nhà: Nơi sự hoang sơ, hùng vĩ và bình yên cùng hòa quyện
Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm