Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
2 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
7 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 16 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
12 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
24 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 6 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
28 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
29 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19 | |
30 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
35 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 16 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
38 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
2 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
24 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
28 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
29 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19.5 | |
30 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
35 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
38 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 600 | ||
3 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
5 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | 750 | ||
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
2 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
7 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 15 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
12 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật Kinh Tế | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 16 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C08;D07 | 15 | |
20 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
22 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
23 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 15 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 15 | |
25 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 15 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
27 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 22.5 | |
28 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 | |
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
30 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
31 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
35 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 15 | |
36 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00;A02;B00;C08 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 18 | |
2 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
7 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 | 18 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 18 | |
12 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D07;A02 | 18 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
22 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
23 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;A01;A02 | 18 | |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 18 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 18 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
28 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 | 24 | |
29 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 24 | |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
31 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 | 19.5 | |
32 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 18 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 | 18 | |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-nam-can-tho-2025-3297308.html
Bình luận (0)