Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H04; V00 21 Năng khiếu hệ số 2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90 24.58 Ngoại ngữ hệ số 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90 25.4 D04 ngoại ngữ hệ số 2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90 23.02 D06 ngoại ngữ hệ số 2
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 24.75 DD2 ngoại ngữ hệ số 2
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 23.8
7 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 23.75
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 26.52
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.61
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 24.97
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.31
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.86
14 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25.8
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 22 Toán hệ số 2
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22 Toán hệ số 2
17 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 22 Toán hệ số 2
18 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.49
19 7720301 Điều dưỡng B00 19
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng A00; A01; D01; D07 23.33
21 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.85

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 24

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
5 7310106 Kinh tế quốc tế 18
6 7310630 Việt Nam Học 18
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18
8 7340101 Quản trị kinh doanh 18
9 7340115 Marketing 18
10 7340122 Thương mại điện tử 18
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
12 7340301 Kế toán 18
13 7380107 Luật kinh tế 18
14 7480101 Khoa học máy tính 18
15 7480201 Công nghệ thông tin 18
16 7480207 Trí tuệ nhân tạo 18
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18
18 7720301 Điều dưỡng 18
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
20 7810201 Quản trị khách sạn 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.5
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.5
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.5
5 7310106 Kinh tế quốc tế 16.5
6 7310630 Việt Nam Học 16.5
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh 16.5
9 7340115 Marketing 16.5
10 7340122 Thương mại điện tử 16.5
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16.5
12 7340301 Kế toán 16.5
13 7380107 Luật kinh tế 16.5
14 7480101 Khoa học máy tính 16.5
15 7480201 Công nghệ thông tin 16.5
16 7480207 Trí tuệ nhân tạo 16.5
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16.5
18 7720301 Điều dưỡng 16.5
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
20 7810201 Quản trị khách sạn 16.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Thiết kế đồ họa H00;H01;H04;V00 18 Vẽ nhân 2, năng khiếu nhân 2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D78;D96 24.5 Tiếng Anh nhân 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D78;D96 25.18 Tiếng Trung nhân 2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06;D78;D96 23.63 Tiếng Nhật nhân 2
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D78;D96 24.91 Tiếng Hàn nhân 2
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D90 24.78
7 7310630 Việt Nam Học C00;D01;D14;D15 22.5
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C00;D01 25.89
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.54
10 7340115 Marketing A00;A01;D01;D90 25.41
11 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 24.97
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D90 24.49
13 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 24.35
14 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 23.96
15 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 23.66 Toán nhân 2
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 23.46 Toán nhân 2
17 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 23.29 Toán nhân 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.02 Toán nhân 2
19 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00;A01 22.93 Toán nhân 2
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 24.77
21 7720301 Điều dưỡng B00 19
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 23.84
23 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 24.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.32

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18.4
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.25
5 7310106 Kinh tế quốc tế 19.25
6 7310630 Việt Nam học 18
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 19.3
8 7340101 Quản trị kinh doanh 19.25
9 7340115 Marketing 20.5
10 7340122 Thương mại điện tử 19.3
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18.6
12 7340301 Kế toán 18.5
13 7380107 Luật kinh tế 18.45
14 7480101 Khoa học máy tính 19.4
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18.65
16 7480104 Hệ thống thông tin 18.85
17 7480201 Công nghệ thông tin 19.2
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo 19.05
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19.2
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.05
21 7810201 Quản trị khách sạn 18.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.5
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.5
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.5
5 7310106 Kinh tế quốc tế 16.5
6 7310630 Việt Nam học 16.5
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17
8 7340101 Quản trị kinh doanh 16.5
9 7340115 Marketing 16.6
10 7340122 Thương mại điện tử 16.6
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16.5
12 7340301 Kế toán 16.5
13 7380107 Luật kinh tế 17
14 7480101 Khoa học máy tính 16.6
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.6
16 7480104 Hệ thống thông tin 16.6
17 7480201 Công nghệ thông tin 16.6
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo 16.6
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.6
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
21 7810201 Quản trị khách sạn 16.5

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-thang-long-2025-3297386.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm