Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D14; D15 15
2 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 15
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; B00; D01 15
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 14.5
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 15
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D14; D15 18
2 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 18
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; B00; D01 18
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15 Điểm thi TN THPT kết hợp với năng khiếu
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18 Điểm học bạ kết hợp với năng khiếu

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D14;D15 15
2 7480103 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00;A01;B00;D01 15
4 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 15
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;B00;D01 15
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 15
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 15
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00;A01;B00;D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D14;D15 18
2 7480103 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00;A01;B00;D01 18
4 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 18
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;B00;D01 18
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 18
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 18
8 7580213 Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) A00;A01;B00;D01 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-xay-dung-mien-tay-2025-3297384.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm