Học viện Ngoại giao và Đại học Sài Gòn là hai trường dẫn đầu khi có ngành lấy điểm sàn lên đến 25 điểm. Đại học Hùng Vương TP.HCM và Đại học Hải Phòng có mức sàn thấp nhất là 12 điểm, tức thí sinh chỉ cần đạt 4 điểm/môn đã đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào trường.
Hiện ít nhất 202 trường đại học công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Danh sách cụ thể như sau:
STT | Trường | Điểm sàn | Chi tiết |
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 19 - 19,5 | Xem tại đây |
2 | Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 22 - 24 | Xem tại đây |
3 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM | 15 | Xem tại đây |
4 | Đại học Công nghệ TP.HCM | 15 - 18 | Xem tại đây |
5 | Đại học Công Thương TP.HCM | 16 | Xem tại đây |
6 | Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP.HCM | 22,5 - 24 | Xem tại đây |
7 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP.HCM | 18 - 20 | Xem tại đây |
8 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 - 22 | Xem tại đây |
9 | Đại học CMC | 21 - 24 (thang 40) | Xem tại đây |
10 | Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM | 16 - 24 | Xem tại đây |
11 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 | Xem tại đây |
12 | Đại học Tài chính - Marketing | 15 | Xem tại đây |
13 | Đại học Hoa Sen | 15 - 17 | Xem tại đây |
14 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 15 - 16 | Xem tại đây |
15 | Đại học Văn Hiến | 15 | Xem tại đây |
16 | Đại học Văn Lang | 15 - 18 | Xem tại đây |
17 | Đại học Hùng Vương TP.HCM | 12 | Xem tại đây |
18 | Đại học Thái Bình Dương | 15 | Xem tại đây |
19 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | 15 | Xem tại đây |
20 | Đại học Nông lâm TP.HCM | 16 | Xem tại đây |
21 | Đại học Duy Tân | 15 - 20 | Xem tại đây |
22 | Học viện Hành chính và Quản trị công | 15 - 20,5 | Xem tại đây |
23 | Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19 | Xem tại đây |
24 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | 15 | Xem tại đây |
25 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 15 | Xem tại đây |
26 | Đại học Kiểm sát | 18 | Xem tại đây |
27 | Đại học Thành Đô | 16 | Xem tại đây |
28 | Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19 | Xem tại đây |
29 | Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19 | Xem tại đây |
30 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 18 - 24 | Xem tại đây |
31 | Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19 | Xem tại đây |
32 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | 15 | Xem tại đây |
33 | Đại học Tài chính Kế toán | 15 - 18 | Xem tại đây |
34 | Đại học Khánh Hòa | 15 | Xem tại đây |
35 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 15 | Xem tại đây |
36 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 15 - 16 | Xem tại đây |
37 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | 15 - 20 | Xem tại đây |
38 | Đại học Phenikaa | 16 | Xem tại đây |
39 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 18 | Xem tại đây |
40 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 18 - 21 | Xem tại đây |
41 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 18 | Xem tại đây |
42 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18 - 21 | Xem tại đây |
43 | Học viện Kỹ thuật mật mã | 20 - 24 | Xem tại đây |
44 | Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19-20 | Xem tại đây |
45 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 16 - 22 | Xem tại đây |
46 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19 | Xem tại đây |
47 | Đại học Sao Đỏ | 15 - 18 | Xem tại đây |
48 | Đại học Hà Nội | 22 (thang 40) | Xem tại đây |
49 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | 19 | Xem tại đây |
50 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 14 | Xem tại đây |
51 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 15 | Xem tại đây |
52 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | 15 | Xem tại đây |
53 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | 16 | Xem tại đây |
54 | Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên | 15 - 24 | Xem tại đây |
55 | Đại học Lao động - Xã hội | 14 - 18 | Xem tại đây |
56 | Đại học Kinh tế TP.HCM | 16 - 20 | Xem tại đây |
57 | Đại học Thương Mại | 20 | Xem tại đây |
58 | Đại học Quy Nhơn | 15 - 19 | Xem tại đây |
59 | Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM | 15 - 24 | Xem tại đây |
60 | Đại học Phú Xuân | 15 | Xem tại đây |
61 | Đại học Tân Tạo | 15 - 22, 5 | Xem tại đây |
62 | Đại học Lâm Nghiệp | 15 | Xem tại đây |
63 | Đại học Ngoại ngữ, , Đại học Quốc gia Hà Nội | 15 - 19 | Xem tại đây |
64 | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 15 - 19 | Xem tại đây |
65 | Đại học Phương Đông | 15 | Xem tại đây |
66 | Đại học Hòa Bình | 15 - 20,5 | Xem tại đây |
67 | Đại học Hồng Đức | 16 - 19 | Xem tại đây |
68 | Đại học Nông lâm Bắc Giang | 15 | Xem tại đây |
69 | Đại học Ngoại thương | 23 - 24 | Xem tại đây |
70 | Đại học Thái Nguyên | 15 - 24 | Xem tại đây |
71 |
Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
16 | Xem tại đây |
72 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 17 | Xem tại đây |
73 | Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | 15 - 16 | Xem tại đây |
74 | Đại học Đà Lạt | 16 - 21 | Xem tại đây |
75 | Đại học Cửu Long | 15 - 20,5 | Xem tại đây |
76 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 15 | Xem tại đây |
77 | Đại học Phan Châu Trinh | 15 - 20,5 | Xem tại đây |
78 | Đại học Công nghệ miền Đông | 15 - 19 | Xem tại đây |
79 | Đại học Yersin Đà Lạt | 15,5 | Xem tại đây |
80 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | 17 - 19 | Xem tại đây |
81 | Đại học Điện lực | 16.5 - 20.75 | Xem tại đây |
82 | Đại học Sư phạm TP.HCM | 18 - 24 | Xem tại đây |
83 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 22 | Xem tại đây |
84 | Đại học Mỏ Địa chất | 15 - 20 | Xem tại đây |
85 | Đại học Mở Hà Nội | 16.5 - 20 | Xem tại đây |
86 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 17 - 20,5 | Xem tại đây |
87 | Đại học Công nghiệp Việt- Hung | 18 | Xem tại đây |
88 | Đại học Thăng Long | 16 - 18 | Xem tại đây |
89 - 96 | Đại học Huế (8 trường thành viên) | 15 - 24 | Xem tại đây |
97 | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | 17 | Xem tại đây |
98 | Đại học Công nghiệp Vinh | 15 | Xem tại đây |
99 | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội | 15 - 16 | Xem tại đây |
100 | Đại học Hải Dương | 15 - 19 | Xem tại đây |
101 | Đại học Y Dược TP.HCM | 17 - 22 | Xem tại đây |
102 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | 19 | Xem tại đây |
103 | Đại học Gia Định | 20,5 (ngành Răng - Hàm - Mặt) | Xem tại đây |
104 | Đại học Bình Dương | 15 - 19 | Xem tại đây |
105 | Đại học Thủ Dầu Một | 15 - 19 | Xem tại đây |
106 | Đại học Quảng Nam | 14 - 19 | Xem tại đây |
107 | Đại học Nam Cần Thơ | 15 - 20,5 | Xem tại đây |
108-127 | 20 trường Quân đội | 14,5 - 23 | Xem tại đây |
128 | Học viện Ngoại giao | 22 - 25 | Xem tại đây |
129 | Đại học Luật Hà Nội | 18 | Xem tại đây |
130 | Đại học Công đoàn | 15 - 18 | Xem tại đây |
131 | Đại học Giao thông vận tải | 16 - 20 | Xem tại đây |
132 | Học viện Ngân hàng | 21 | Xem tại đây |
133 | Đại học Dược Hà Nội | 20 - 22 | Xem tại đây |
134 | Đại học Thương mại | 20 | Xem tại đây |
135 | Đại học Y Hà Nội | 17 - 22,5 | Xem tại đây |
136 | Đại học Thủy Lợi | 17 - 18 | Xem tại đây |
137 | Đại học Văn hóa Hà Nội | 15 | Xem tại đây |
138 | Đại học Hạ Long | 15 - 19 | Xem tại đây |
139 | Đại học Y tế công cộng | 15 - 17 | Xem tại đây |
140 | Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19 - 20.5 | Xem tại đây |
141 | Đại học Điều dưỡng Nam Định | 15 - 17 | Xem tại đây |
142 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | 19 - 20.5 | Xem tại đây |
143 | Học viện Tài chính | 19 - 20 | Xem tại đây |
144 | Đại học Vinh | 15 - 23 | Xem tại đây |
145 | Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | 15 - 20,5 | Xem tại đây |
146 | Đại học Mở TP.HCM | 15 - 16 | Xem tại đây |
147 | Đại học Sài Gòn | 17 - 25 | Xem tại đây |
148 | Đại học Cần Thơ | 15 - 21.5 | Xem tại đây |
149 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 16 - 21 | Xem tại đây |
150 | Đại học Quảng Bình | 15 - 19 | Xem tại đây |
151 | Đại học Y dược Buôn Ma Thuật | 16 - 20,5 | Xem tại đây |
152 | Đại học Thể dục thể thao TP.HCM | 20 - 25 | Xem tại đây |
153 | Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên | 16 - 19 | Xem tại đây |
154 | Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên | 16 - 17 | Xem tại đây |
155 | Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM | 19 | Xem tại đây |
156 | Đại học Hàng hải | 15 - 18 | Xem tại đây |
157 | Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP.HCM | 22 | Xem tại đây |
158 | Đại học Xây dựng Hà Nội | 17 - 22 | Xem tại đây |
159 -167 | Đại học Đà Nẵng (9 trường thành viên) | 15 - 21,5 | Xem tại đây |
168 | Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên | 17 - 22.5 | Xem tại đây |
169 | Đại học Y Khoa Vinh | 17 - 20.5 | Xem tại đây |
170 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 18 - 19 | Xem tại đây |
171 | Đại học Tây Bắc | 15 - 19 | Xem tại đây |
172-179 | 8 trường Công an | 70/100 | Xem tại đây |
180 | Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | 16 | Xem tại đây |
181 | Đại học Thái Bình | 15 | Xem tại đây |
182 | Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | 19 - 22.5 | Xem tại đây |
183 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | 19 - 21 | Xem tại đây |
184 | Đại học Hà Tĩnh | 15 - 19 | Xem tại đây |
185 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 17 - 20.5 | Xem tại đây |
186 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 17 - 20.5 | Xem tại đây |
187 | Đại học Y Dược Thái Bình | 17 - 20.5 | Xem tại đây |
188 | Đại học Thủ đô Hà Nội | 16 - 19 | Xem tại đây |
189 | Đại học Kiến trúc TP.HCM | 15 - 21 | Xem tại đây |
190 | Đại học Việt Đức | 18 - 21 | Xem tại đây |
191 | Đại học Luật TP.HCM | 16 - 22 | Xem tại đây |
192 | Đại học Tiền Giang | 15 | Xem tại đây |
193 | Đại học Trà Vinh | 15 - 19 | Xem tại đây |
194 | Đại học Tây Đô | 15 - 19 | Xem tại đây |
195 | Học viện cán bộ TP.HCM | 15 - 18 | Xem tại đây |
196 | Học viện Hàng không Việt Nam | 15 - 20 | Xem tại đây |
197 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 14 -19 | Xem tại đây |
198 | Đại học Xây dựng Miền Tây | 15 | Xem tại đây |
199 | Đại học Bạc Liêu | 15 - 23,5 | Xem tại đây |
200 | Đại học Phạm Văn Đồng | 15 - 19 | Xem tại đây |
201 | Đại học Hải Phòng | 12 - 19 | Xem tại đây |
202 | Học viện Tòa án | 18 | Xem tại đây |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ. Phần mềm lọc ảo chỉ ghi nhận nguyện vọng cao nhất mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh và bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học không giới hạn số lần đến 17h ngày 28/7. Sau đó, các em nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ 29/7 đến 17h ngày 5/8.
Điểm chuẩn đại học được công bố trước 17h ngày 22/8.
Nguồn: https://vtcnews.vn/diem-san-xet-tuyen-hon-200-truong-dai-hoc-ar956180.html
Bình luận (0)