UBND TP.HCM vừa trình Chính phủ về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã năm 2025.
Theo đề án, TP.HCM thực hiện sắp xếp 273 đơn vị hành chính cấp xã (210 phường, 58 xã và 5 thị trấn) thành 102 phường, xã (78 phường và 24 xã).

PLO gửi đến bạn đọc thông tin nơi đặt trụ sở làm việc dự kiến của 102 phường, xã mới sau sáp nhập tại TP.HCM (theo địa chỉ hiện nay) như sau:
STT |
Quận/huyện/TP |
Phường |
Trụ sở hành chính mới (theo địa chỉ hiện nay) |
1 |
Quận 1 |
Sài Gòn |
45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 |
2 |
Tân Định |
30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1 |
|
3 |
Bến Thành |
92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 |
|
4 |
Cầu Ông Lãnh |
275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
|
5 |
Quận 3 |
Bàn Cờ |
611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 |
6 |
Xuân Hòa |
99-99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 |
|
7 |
Nhiêu Lộc |
82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 |
|
8 |
Quận 4 |
Xóm Chiếu |
18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 |
9 |
Khánh Hội |
85-87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4 |
|
10 |
Vĩnh Hội |
405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4 |
|
11 |
Quận 5 |
Chợ Quán |
462-464-466 An Dương Vương, phường 4, quận 5 |
12 |
An Đông |
780 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5 |
|
13 |
Chợ Lớn |
279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5 |
|
14 |
Quận 6 |
Bình Tây |
154 Tháp Mười, phường 2 quận 6 |
15 |
Bình Tiên |
107 Cao Văn Lầu, phường 1 quận 6 |
|
16 |
Bình Phú |
15 Chợ Lớn, phường 11, quận 6 |
|
17 |
Phú Lâm |
152 Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6 |
|
18 |
Quận 7 |
Tân Thuận |
342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7 |
19 |
Phú Thuận |
1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7 |
|
20 |
Tân Mỹ |
7 Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 |
|
21 |
Tân Hưng |
9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7 |
|
22 |
Quận 8 |
Chánh Hưng |
2 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 (trụ sở Quận ủy quận 8) và 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 (trụ sở UBND quận 8). |
23 |
Phú Định |
450 Phú Định, phường 16, quận 8 (trụ sở UBND phường 16, quận 8) và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15 (trụ sở UBND phường 15, quận 8) |
|
24 |
Bình Đông |
1096 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 (trụ sở UBND phường 6, quận 8) và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 (trụ sở UBND phường 7, quận 8). |
|
25 |
Quận 10 |
Diên Hồng |
1A Thành Thái, phường 14, quận 10 |
26 |
Vườn Lài |
410 – 412 Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10 |
|
27 |
Hòa Hưng |
TT20 Tam Đảo, phường 15, quận 10 |
|
28 |
Quận 11 |
Minh Phụng |
183A Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 |
29 |
Bình Thới |
268-270 Bình Thới, phường 10, quận 11 |
|
30 |
Hòa Bình |
347 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 |
|
31 |
Phú Thọ |
233-235 Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 |
|
32 |
Quận 12 |
Đông Hưng Thuận |
68 Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
33 |
Trung Mỹ Tây |
15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12 |
|
34 |
Tân Thới Hiệp |
226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 |
|
35 |
Thới An |
340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 |
|
36 |
An Phú Đông |
540 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, quận 12 |
|
37 |
Bình Tân |
An Lạc |
521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân |
38 |
Tân Tạo |
1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
|
39 |
Bình Tân |
43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân |
|
40 |
Bình Trị Đông |
162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
|
41 |
Bình Hưng Hòa |
621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân |
|
42 |
Bình Thạnh |
Gia Định |
134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh (Quận Đoàn Bình Thạnh) |
43 |
Bình Thạnh |
6-6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh (Quận ủy - UBND quận Bình Thạnh) |
|
44 |
Bình Lợi Trung |
355-355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh (UBND phường 13) |
|
45 |
Thạnh Mỹ Tây |
602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh (UBND phường 22) |
|
46 |
Bình Quới |
1 Khu hành chính Thanh Đa phường 27, quận Bình Thạnh |
|
47 |
Gò Vấp |
Hạnh Thông |
23 Nguyễn Thái Sơn phường 3, quận Gò Vấp |
48 |
An Nhơn |
394 Nguyễn Thái Sơn phường 5, quận Gò Vấp |
|
49 |
Gò Vấp |
332 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp |
|
50 |
An Hội Đông |
330 đường Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp |
|
51 |
Thông Tây Hội |
563 Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp |
|
52 |
An Hội Tây |
397 Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp |
|
53 |
Phú Nhuận |
Đức Nhuận |
94 Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận |
54 |
Cầu Kiệu |
67-69 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
|
55 |
Phú Nhuận |
159 Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận |
|
56 |
Tân Bình |
Tân Sơn Hòa |
291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình |
57 |
Tân Sơn Nhất |
25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình |
|
58 |
Tân Hòa |
356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình |
|
59 |
Bảy Hiền |
290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình |
|
60 |
Tân Bình |
40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình |
|
61 |
Tân Sơn |
822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình |
|
62 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
63 |
Tân Sơn Nhì |
6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
|
64 |
Phú Thọ Hòa |
146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú |
|
65 |
Tân Phú |
70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú (Trung tâm hành chính quận Tân Phú) |
|
66 |
Phú Thạnh |
275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú (UBND phường Phú Thạnh) |
|
67 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình |
2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức (UBND phường Hiệp Bình Chánh) |
68 |
Thủ Đức |
17 Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức (UBND phường Bình Thọ) |
|
69 |
Tam Bình |
934 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức (UBND phường Bình Chiểu) |
|
70 |
Linh Xuân |
81 Hoàng Cầm, phường Linh Xuân, TP Thủ Đức (UBND phường Linh Xuân) |
|
71 |
Tăng Nhơn Phú |
29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức (UBND phường Tăng Nhơn Phú A) |
|
72 |
Long Bình |
325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức (UBND phường Long Thạnh Mỹ) |
|
73 |
Long Phước |
239 KP Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức hiện tại (UBND phường Long Phước) |
|
74 |
Long Trường |
1341 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức (UBND phường Long Trường) |
|
75 |
Cát Lái |
560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức (UBND phường Thạnh Mỹ Lợi) |
|
76 |
Bình Trưng |
8 Hồ Thị Nhung, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức (UBND phường Bình Trưng Đông) |
|
77 |
Phước Long |
183 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức (UBND phường Phước Long B) |
|
78 |
An Khánh |
10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức (UBND phường Thủ Thiêm) |
|
79 |
Bình Chánh |
Vĩnh Lộc |
F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh (UBND xã Vĩnh Lộc A) |
80 |
Tân Vĩnh Lộc |
1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, Tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
|
81 |
Bình Lợi |
1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (UBND xã Lê Minh Xuân) |
|
82 |
Tân Nhựt |
349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh (UBND thị trấn Tân Túc) |
|
83 |
Bình Chánh |
260 Hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây (UBND xã Tân Quý Tây) và 999B/8 ấp 2, An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh (UBND xã An Phú Tây) |
|
84 |
Hưng Long |
564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long (UBND xã Hưng Long) và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh (UBND xã Qui Đức) |
|
85 |
Bình Hưng |
D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú (UBND xã Phong Phú) và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh (UBND xã Bình Hưng) |
|
86 |
Cần Giờ |
Bình Khánh |
Đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (UBND xã Bình Khánh) |
87 |
An Thới Đông |
Ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ (UBND xã An Thới Đông) |
|
88 |
Cần Giờ |
Đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ (UBND huyện Cần Giờ) |
|
89 |
Thạnh An |
Xã đảo Thạnh An |
|
90 |
Củ Chi |
Củ Chi |
314 Phan Văn Khải, ấp Đình, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi |
91 |
Tân An Hội |
77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi |
|
92 |
Thái Mỹ |
712 Phan Văn Khải, ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi |
|
93 |
An Nhơn Tây |
1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
|
94 |
Nhuận Đức |
Ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi |
|
95 |
Phú Hòa Đông |
269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
|
96 |
Bình Mỹ |
1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi |
|
97 |
Hóc Môn |
Đông Thạnh |
250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn (UBND xã Đông Thạnh) |
98 |
Hóc Môn |
11 Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn (UBND huyện Hóc Môn) |
|
99 |
Xuân Thới Sơn |
1A Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn (UBND xã Xuân Thới Sơn) |
|
100 |
Bà Điểm |
14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (UBND xã Bà Điểm) |
|
101 |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
102 |
Hiệp Phước |
209 Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè |
Nguồn: https://ttbc-hcm.gov.vn/du-kien-tru-so-hanh-chinh-moi-cua-102-phuong-xa-tai-tp-hcm-sau-sap-nhap-1018653.html
Bình luận (0)