- Giới thiệu về Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Học phí Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng năm học 2025 - 2026
- Học phí Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng năm học 2024 - 2025
- Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng
- Chính sách miễn, giảm học phí
- Học bổng
Giới thiệu về Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
Tên tiếng Anh | University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang (UFLS) |
Mã trường | DDF |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau đại học – Tại chức |
Cơ sở 1 | 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Cơ sở 2 | 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Số điện thoại | (+84) 236. 3699324 |
dhnn@ufl.udn.vn |
|
Website | http://ufl.udn.vn/vie/ |
Trang tuyển sinh | http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ |

Học phí Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng năm học 2024 - 2025
Theo Đề án tuyển sinh năm học 2024-2025, Nhà trường đã công bố mức học phí cụ thể như sau:
Chương trình / Bậc học | Mức học phí |
1. Đại học chính quy (bao gồm cả lưu học sinh Lào) |
|
– Chương trình truyền thống - Khối ngành I | 405.700 đồng/tín chỉ |
– Chương trình truyền thống - Khối ngành VII | 431.600 đồng/tín chỉ |
– Chương trình chất lượng cao (đạt kiểm định) | 866.500 đồng/tín chỉ |
2. Đại học bằng hai hệ vừa làm vừa học | 520.800 đồng/tín chỉ |
3. Đại học liên thông hệ vừa làm vừa học |
|
– Khối ngành I | 528.700 đồng/tín chỉ |
– Khối ngành VII | 562.500 đồng/tín chỉ |
4. Sau đại học (Thạc sĩ – Tiến sĩ) |
|
– Thạc sĩ khối ngành I | 21.150.000 đồng/năm học |
– Thạc sĩ khối ngành VII | 22.500.000 đồng/năm học |
– Tiến sĩ khối ngành VII | 37.500.000 đồng/năm học |
5. Lưu học sinh nước ngoài |
|
– Đại học | 1.400 USD/năm học |
– Thạc sĩ (bằng 1,5 lần mức đại học) | 2.100 USD/năm học (ước tính) |
– Tiến sĩ (bằng 2,5 lần mức đại học) | 3.500 USD/năm học (ước tính) |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng
Chính sách miễn, giảm học phí
Chính sách | Đối tượng áp dụng | Mức hỗ trợ |
Miễn học phí | - Người có công với cách mạng và thân nhân - Sinh viên hệ cử tuyển - Sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo/cận nghèo - Sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng khó khăn/đặc biệt khó khăn - Sinh viên khuyết tật - Sinh viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội (≤ 22 tuổi) |
100% học phí |
Giảm học phí 70% | Sinh viên dân tộc thiểu số (không phải rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Giảm 70% học phí |
Giảm học phí 50% | Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp, được hưởng trợ cấp thường xuyên | Giảm 50% học phí |
Trợ cấp xã hội | - Sinh viên dân tộc ít người ở vùng cao | 140.000 đồng/tháng |
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa - Sinh viên tàn tật, suy giảm lao động ≥ 41% - Sinh viên đặc biệt khó khăn thuộc hộ nghèo, vượt khó học tập |
100.000 đồng/tháng | |
Hỗ trợ chi phí học tập | Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo/cận nghèo (không áp dụng với: hệ cử tuyển, chính sách địa chỉ, liên thông, văn bằng 2, sau dự bị) | 60% mức lương cơ sở × 5 tháng/học kỳ |
Học bổng
Đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng cung cấp nhiều gói học bổng giá trị, giúp hỗ trợ và khuyến khích các bạn sinh viên theo đuổi giáo dục bậc đại học như: Học bổng khen thưởng tân sinh viên, Học bổng khuyến khích học tập, Học bổng do cá nhân/tổ chức tài trợ, Học bổng trao đổi sinh viên học tập, thực tập, giao lưu tại nước ngoài,...
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang-nam-2025-2026-3154138.html
Bình luận (0)