Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thủy Lợi 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu.
Phương thức tuyển sinh Đại học Thủy Lợi 2025
STT | Phương thức xét tuyển | Ghi chú |
1 | Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Áp dụng theo quy định hiện hành |
2 | Xét học bạ THPT kết hợp ưu tiên | Tính điểm trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) |
3 | Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Dựa vào điểm thi của kỳ thi quốc gia |
4 | Xét tuyển từ kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy (tổ hợp K00) | K00 là tổ hợp riêng do trường quy định |
Ngoài ra, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK, JLPT…) còn thời hạn sẽ được quy đổi điểm xét tuyển hoặc cộng điểm ưu tiên.
Danh sách ngành đào tạo, mã ngành, phương thức và chỉ tiêu xét tuyển cụ thể của Đại học Thủy Lợi 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
2 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
3 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 280 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
5 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
6 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
8 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
9 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
10 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
11 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 180 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
16 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; D07; C02; C05; B00; A11; X10 (Toán, Hóa, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
17 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
18 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
19 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
20 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
21 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
22 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 180 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
23 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
24 | TLA127 | An ninh mạng | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
25 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
26 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
27 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
28 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
29 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
D01; D04; D45; D55; D63; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung) | ||||
30 | TLA301 | Luật | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14 | ||||
31 | TLA302 | Luật kinh tế | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14 | ||||
32 | TLA401 | Kinh tế | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
33 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
34 | TLA403 | Kế toán | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
35 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
36 | TLA405 | Thương mại điện tử | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
37 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
38 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
39 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
40 | TLA409 | Kiểm toán | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
41 | TLA410 | Kinh tế số | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
42 | TLA411 | Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
43 | TLA412 | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-thuy-loi-2025-3154271.html
Bình luận (0)