Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Y Dược Đà Nẵng 2025
Năm 2025, Trường ĐH Y Dược Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 550 - 650 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:
1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã 100
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B08; B03; D01 |
2 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 |
3 | 7720201 | Dược học | B00; D07; A00 |
4 | 7720203 | Hóa dược | B00; A00; D07; A01 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; A00; D07 |
6 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00; B08 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 |
2) Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT - Mã 200
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B08; B03; D01 |
2 | 7720203 | Hóa dược | B00; A00; D07; A01 |
3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B08; B03; D01 |
2 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 |
3 | 7720201 | Dược học | B00; D07; A00 |
4 | 7720203 | Hóa dược | B00; A00; D07; A01 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; A00; D07 |
6 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00; B08 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 |
4) Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - Mã 409
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 |
Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại học Y Dược Đà Nẵng 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ |
B00; B08; B03; D01 |
2 | 7720101 | Y khoa | 0 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
B00; B08 |
3 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPT Ưu Tiên |
B00; D07; A00 |
4 | 7720203 | Hóa dược | 0 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ |
B00; A00; D07; A01 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPT Ưu Tiên |
B00; B08; A00; D07 |
6 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 0 | ĐT THPT Ưu Tiên |
B00; B08 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | ĐT THPT Ưu Tiên |
B00; B08; A00; D07 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-y-duoc-da-nang-2025-3155785.html
Bình luận (0)