Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2025

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng01/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2025
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2025

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00; B08; A00; D07 25.47
2 7720201 Dược học B00; B08; A00; D07 23.6
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00; B08; A00; D07 20.9
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00; B08; A00; D07 20.6
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00; B08; A00; D07 20
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00; D07 20.6
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; B08; A00; D07 19
8 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; B08; A00; D07 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00; B08; A00; D07 24.99 TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán
2 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00; B08; A00; D07 24.92 TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán
3 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00; B08; A00; D07 24.38 TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00; D07 25.59 TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán
5 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; B08; A00; D07 24.36 TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán
6 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; B08; A00; D07 24.87 TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00; B08; A00; D07 23.45 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế
2 7720201 Dược học B00; B08; A00; D07 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế
3 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; B08; A00; D07 19.85 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00;B08;A00;D07 25 TO>=7,60; TTNV <=1
2 7720201 Dược học B00;B08;A00;D07 23.75 TO>=6,80; TTNV <=1
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00;B08;A00;D07 19 TO>=6,00; TTNV <=1
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00;B08;A00;D07 19 TO>=6,40; TTNV <=2
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00;B08;A00;D07 19 TO>=5,80; TTNV <=4
6 7720301D Điều dưỡng hộ sinh B00;B08;A00;D07 19 TO>=6,60; TTNV <=6
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00;B08;A00;D07 19 TO>=6,80; TTNV <=5
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00;B08;A00;D07 19 TO>=7,00; TTNV <=3
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00;B08;A00;D07 19 TO>=5,00; TTNV <=4
10 7720701 Y tế công cộng B00;B08;A00;D07 15 TO>=5,60; TTNV <=2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00;B08;A00;D07 24.74
2 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00;B08;A00;D07 24.84
3 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00;B08;A00;D07 24.89
4 7720301D Điều dưỡng hộ sinh B00;B08;A00;D07 24.36
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00;B08;A00;D07 25.32
6 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00;B08;A00;D07 24.3
7 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00;B08;A00;D07 23.28
8 7720701 Y tế công cộng B00;B08;A00;D07 18.7

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-ky-thuat-y-duoc-da-nang-2025-3264629.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên
DIFF 2025 - Cú hích bùng nổ cho mùa du lịch hè Đà Nẵng

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm