THPT Kim Liên và Lê Quý Đôn - Hà Đông lấy điểm chuẩn cao nhất 25,5 điểm, tương đương với việc thí sinh cần đạt trung bình 8,5 điểm mỗi môn để trúng tuyển.
Tiếp theo là THPT Việt Đức và Phan Đình Phùng cùng đạt 25,25 điểm, chỉ kém 0,25 điểm so với nhóm dẫn đầu. THPT Yên Hòa - trường có tỷ lệ chọi cao nhất năm nay lấy 25 điểm.
Ngược lại, 6 trường lấy điểm chuẩn 10 điểm - mức thấp nhất, gồm THPT Thọ Xuân, Bắc Lương Sơn, Minh Quang, Ứng Hòa B, Lưu Hoàng và Đại Cường. Học sinh chỉ cần đạt trên 3 điểm mỗi môn là có thể trúng tuyển vào các trường này.
Những em trúng tuyển làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp từ ngày 10 đến 12/7. Các trường chưa đủ chỉ tiêu sẽ họp xét duyệt điểm chuẩn bổ sung vào ngày 17/7.
Điểm chuẩn lớp 10 của Hà Nội năm 2025 như sau:
TT |
Trường |
Điểm chuẩn 2025 |
Trung bình/môn |
Điểm chuẩn 2024 |
Chênh lệch với 2024 |
KHU VỰC 1 |
|||||
Ba Đình |
|||||
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
25,25 |
8,42 |
8,35 |
0,07 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
22,75 |
7,58 |
7,5 |
0,08 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
20,25 |
6,75 |
7,7 |
-0,95 |
Tây Hồ |
|||||
4 |
THPT Tây Hồ |
21,75 |
7,25 |
7,55 |
-0,30 |
KHU VỰC 2 |
|||||
Hoàn Kiếm |
|||||
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
23,75 |
7,92 |
7,9 |
0,02 |
6 |
THPT Việt Đức |
25,25 |
8,42 |
8,25 |
0,17 |
Hai Bà Trưng |
|||||
7 |
THPT Thăng Long |
24,25 |
8,08 |
8,45 |
-0,37 |
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
22,5 |
7,50 |
7,95 |
-0,45 |
9 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
20,75 |
6,92 |
4,75 |
2,17 |
KHU VỰC 3 |
|||||
Đống Đa |
|||||
10 |
THPT Đống Đa |
22 |
7,33 |
7,3 |
0,03 |
11 |
THPT Kim Liên |
25,5 |
8,50 |
8,35 |
0,15 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
23,75 |
7,92 |
7,95 |
-0,03 |
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
22,75 |
7,58 |
7,55 |
0,03 |
Thanh Xuân |
|||||
14 |
THPT Nhân Chính |
24 |
8,00 |
8,25 |
-0,25 |
15 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
20,5 |
6,83 |
7,65 |
-0,82 |
16 |
THPT Khương Đình |
20,25 |
6,75 |
7,35 |
-0,60 |
17 |
THPT Khương Hạ |
20,25 |
6,75 |
7,2 |
-0,45 |
Cầu Giấy |
|||||
18 |
THPT Cầu Giấy |
23,75 |
7,92 |
8 |
-0,08 |
19 |
THPT Yên Hòa |
25 |
8,33 |
8,5 |
-0,17 |
KHU VỰC 4 |
|||||
Hoàng Mai |
|||||
20 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
20,5 |
6,83 |
7,65 |
-0,82 |
21 |
THPT Trương Định |
21,25 |
7,08 |
7,45 |
-0,37 |
22 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
21,25 |
7,08 |
7,8 |
-0,72 |
Thanh Trì |
|||||
23 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
21,25 |
7,08 |
6,85 |
0,23 |
24 |
THPT Ngọc Hồi |
20 |
6,67 |
7,55 |
-0,88 |
25 |
THPT Đông Mỹ |
17,5 |
5,83 |
6,6 |
-0,77 |
26 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
18,5 |
6,17 |
6,25 |
-0,08 |
KHU VỰC 5 |
|||||
Long Biên |
|||||
27 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
25 |
8,33 |
8,35 |
-0,02 |
28 |
THPT Lý Thường Kiệt |
21 |
7,00 |
7,3 |
-0,30 |
29 |
THPT Thạch Bàn |
17,25 |
5,75 |
7,3 |
-1,55 |
30 |
THPT Phúc Lợi |
14,5 |
4,83 |
7,55 |
-2,72 |
Gia Lâm |
|||||
31 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
21,5 |
7,17 |
7,15 |
0,02 |
32 |
THPT Dương Xá |
18,75 |
6,25 |
7,25 |
-1,00 |
33 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
18,75 |
6,25 |
7 |
-0,75 |
34 |
THPT Yên Viên |
19,25 |
6,42 |
7,2 |
-0,78 |
KHU VỰC 6 |
|||||
Sóc Sơn |
|||||
35 |
THPT Đa Phúc |
18,75 |
6,25 |
7,25 |
-1,00 |
36 |
THPT Kim Anh |
17 |
5,67 |
6,4 |
-0,73 |
37 |
THPT Minh Phú |
15,5 |
5,17 |
5,95 |
-0,78 |
38 |
THPT Sóc Sơn |
19,75 |
6,58 |
6,95 |
-0,37 |
39 |
THPT Trung Giã |
17,25 |
5,75 |
5,95 |
-0,20 |
40 |
THPT Xuân Giang |
16,5 |
5,50 |
6,25 |
-0,75 |
Đông Anh |
|||||
41 |
THPT Bắc Thăng Long |
20,75 |
6,92 |
7,05 |
-0,13 |
42 |
THPT Cổ Loa |
20,25 |
6,75 |
7 |
-0,25 |
43 |
THPT Đông Anh |
18,5 |
6,17 |
6,8 |
-0,63 |
44 |
THPT Liên Hà |
20,25 |
6,75 |
7,1 |
-0,35 |
45 |
THPT Vân Nội |
19 |
6,33 |
6,8 |
-0,47 |
Mê Linh |
|||||
46 |
THPT Mê Linh |
18,75 |
6,25 |
7,1 |
-0,85 |
47 |
THPT Quang Minh |
16,75 |
5,58 |
5,9 |
-0,32 |
48 |
THPT Tiền Phong |
16,5 |
5,50 |
6,2 |
-0,70 |
49 |
THPT Tiến Thịnh |
14,75 |
4,92 |
5,2 |
-0,28 |
50 |
THPT Tự Lập |
13,5 |
4,50 |
5,65 |
-1,15 |
51 |
THPT Yên Lãng |
18,75 |
6,25 |
6,2 |
0,05 |
KHU VỰC 7 |
|||||
Bắc Từ Liêm |
|||||
52 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
24,75 |
8,25 |
8,25 |
0,00 |
53 |
THPT Xuân Đỉnh |
23,5 |
7,83 |
8,05 |
-0,22 |
54 |
THPT Thượng Cát |
19 |
6,33 |
7,45 |
-1,12 |
Nam Từ Liêm |
|||||
55 |
THPT Đại Mỗ |
18,75 |
6,25 |
7,05 |
-0,80 |
56 |
THPT Trung Văn |
20 |
6,67 |
7,35 |
-0,68 |
57 |
THPT Xuân Phương |
20 |
6,67 |
7,55 |
-0,88 |
58 |
THPT Mỹ Đình |
23 |
7,67 |
7,9 |
-0,23 |
Hoài Đức |
|||||
59 |
THPT Hoài Đức A |
19 |
6,33 |
7,25 |
-0,92 |
60 |
THPT Hoài Đức B |
19,25 |
6,42 |
6,95 |
-0,53 |
61 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
17 |
5,67 |
6,65 |
-0,98 |
62 |
THT Hoài Đức C |
17,75 |
5,92 |
6,45 |
-0,53 |
Đan Phượng |
|||||
63 |
THPT Đan Phượng |
20,5 |
6,83 |
6,8 |
0,03 |
64 |
THPT Hồng Thái |
16,75 |
5,58 |
5,9 |
-0,32 |
65 |
THPT Tân Lập |
16,75 |
5,58 |
6,8 |
-1,22 |
66 |
THPT Thọ Xuân |
10 |
3,33 |
6,15 |
-2,82 |
KHU VỰC 8 |
|||||
Phúc Thọ |
|||||
67 |
THPT Ngọc Tảo |
15,5 |
5,17 |
5,25 |
-0,08 |
68 |
THPT Phúc Thọ |
16 |
5,33 |
5,8 |
-0,47 |
69 |
THPT Vân Cốc |
14,5 |
4,83 |
5,3 |
-0,47 |
Sơn Tây |
|||||
70 |
THPT Tùng Thiện |
20,5 |
6,83 |
6,75 |
0,08 |
71 |
THPT Xuân Khanh |
13 |
4,33 |
4,9 |
-0,57 |
Ba Vì |
|||||
72 |
THPT Ba Vì |
14 |
4,67 |
4,5 |
0,17 |
73 |
THPT Bất Bạt |
12 |
4,00 |
5 |
-1,00 |
74 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
16,75 |
5,58 |
6,6 |
-1,02 |
75 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
16,25 |
5,42 |
5,95 |
-0,53 |
76 |
THPT Quảng Oai |
17,5 |
5,83 |
6,05 |
-0,22 |
77 |
THPT Minh Quang |
10 |
3,33 |
3,6 |
-0,27 |
KHU VỰC 9 |
|||||
Thạch Thất |
|||||
78 |
THPT Bắc Lương Sơn |
10 |
3,33 |
4 |
-0,67 |
79 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
13,25 |
4,42 |
5,2 |
-0,78 |
80 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
13,75 |
4,58 |
5,55 |
-0,97 |
81 |
THPT Thạch Thất |
17,25 |
5,75 |
6,25 |
-0,50 |
82 |
THPT Minh Hà |
14 |
4,67 |
4,95 |
-0,28 |
Quốc Oai |
|||||
83 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
16 |
5,33 |
5,6 |
-0,27 |
84 |
THPT Minh Khai |
15,25 |
5,08 |
5,3 |
-0,22 |
85 |
THPT Quốc Oai |
21 |
7,00 |
7,15 |
-0,15 |
86 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
15 |
5,00 |
5,45 |
-0,45 |
KHU VỰC 10 |
|||||
Hà Đông |
|||||
87 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
25,5 |
8,50 |
8,5 |
0,00 |
88 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
23,25 |
7,75 |
7,85 |
-0,10 |
89 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
20,75 |
6,92 |
7,4 |
-0,48 |
Chương Mỹ |
|||||
90 |
THPT Chúc Động |
16,25 |
5,42 |
6,05 |
-0,63 |
91 |
THPT Chương Mỹ A |
21 |
7,00 |
7,2 |
-0,20 |
92 |
THPT Chương Mỹ B |
14 |
4,67 |
5,45 |
-0,78 |
93 |
THPT Xuân Mai |
16 |
5,33 |
6 |
-0,67 |
94 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
13,5 |
4,50 |
5,25 |
-0,75 |
Thanh Oai |
|||||
95 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
16 |
5,33 |
6,15 |
-0,82 |
96 |
THPT Thanh Oai A |
15,5 |
5,17 |
6,25 |
-1,08 |
97 |
THPT Thanh Oai B |
16,5 |
5,50 |
6,8 |
-1,30 |
KHU VỰC 11 |
|||||
Thường Tín |
|||||
98 |
THPT Thường Tín |
20 |
6,67 |
6,4 |
0,27 |
99 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
15 |
5,00 |
5,95 |
-0,95 |
100 |
THPT Lý Tử Tấn |
14 |
4,67 |
5,6 |
-0,93 |
101 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
15 |
5,00 |
5,35 |
-0,35 |
102 |
THPT Vân Tảo |
15,75 |
5,25 |
5,7 |
-0,45 |
Phú Xuyên |
|||||
103 |
THPT Đồng Quan |
14 |
4,67 |
5,6 |
-0,93 |
104 |
THPT Phú Xuyên A |
15,25 |
5,08 |
5,65 |
-0,57 |
105 |
THPT Phú Xuyên B |
14 |
4,67 |
4,6 |
0,07 |
106 |
THPT Tân Dân |
13,5 |
4,50 |
5,05 |
-0,55 |
KHU VỰC 12 |
|||||
Mỹ Đức |
|||||
107 |
THPT Hợp Thanh |
13,75 |
4,58 |
4,6 |
-0,02 |
108 |
THPT Mỹ Đức A |
15,5 |
5,17 |
6,35 |
-1,18 |
109 |
THPT Mỹ Đức B |
16,5 |
5,50 |
5,5 |
0,00 |
110 |
THPT Mỹ Đức C |
12,5 |
4,17 |
3,8 |
0,37 |
Ứng Hòa |
|||||
111 |
THPT Đại Cường |
10 |
3,33 |
4,2 |
-0,87 |
112 |
THPT Lưu Hoàng |
10 |
3,33 |
4 |
-0,67 |
113 |
THPT Trần Đăng Ninh |
14,75 |
4,92 |
5,5 |
-0,58 |
114 |
THPT Ứng Hòa A |
12 |
4,00 |
5,85 |
-1,85 |
115 |
THPT Ứng Hòa B |
10 |
3,33 |
4,6 |
-1,27 |
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-lop-10-o-ha-noi-nhieu-truong-chi-can-tren-3-diem-moi-mon-la-do-3264996.html
Bình luận (0)