Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 15 | |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
6 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
13 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
14 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 15 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.25 | Đợt 2 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 18.25 | Đợt 2 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
22 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
24 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
25 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
26 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
27 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 18 | |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
30 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Đợt 2 |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
5 | 7310608 | Đông phương học | 550 | ||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
12 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | ||
13 | 7380101 | Luật | 550 | ||
14 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 21.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 16 | |
3 | 7220210 | ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D10;D14;D15 | 15 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 15 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;D01;D14;D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 15 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A01;D01;D07;D11 | 15 | |
13 | 7380101 | Luật | C00;D01;D15;D66 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;D01;D07;D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 25.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 25.25 | Đợt 1 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 25.25 | Đợt 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 19.5 | Đợt 2 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 19.75 | Đợt 4 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 19.5 | Đợt 1 |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D10;D14;D15 | 18.5 | Đợt 2 |
8 | 7220210 | ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D10;D14;D15 | 18.75 | Đợt 4 |
9 | 7310206 | Quạn hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1 |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 2 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 18.5 | Đợt 1 |
13 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 18.5 | Đợt 2 |
14 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 | 18.75 | Đợt 4 |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 2 |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;D01;D14;D15 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 25 | Đợt 2 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 25 | Đợt 1 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 25 | Đợt 2 |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 25 | Đợt 1 |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 19 | Đợt 4 |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 19 | Đợt 2 |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 18.25 | Đợt 4 |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 18 | Đợt 1 |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 | 18 | Đợt 2 |
28 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 18 | Đợt 2 |
29 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 18 | Đợt 1 |
30 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 | 18.25 | Đợt 4 |
31 | 7340301 | Kiểm toán | A01;D01;D07;D11 | 18 | Đợt 2 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A01;D01;D07;D11 | 18 | Đợt 4 |
33 | 7380101 | Luật | C00;D01;D15;D66 | 18 | Đợt 1 |
34 | 7380101 | Luật | C00;D01;D15;D66 | 18 | Đợt 2 |
35 | 7380101 | Luật | C00;D01;D15;D66 | 18.25 | Đợt 4 |
36 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18 | Đợt 1 |
37 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18 | Đợt 2 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.25 | Đợt 4 |
39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19 | Đợt 2 |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19 | Đợt 4 |
41 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19 | Đợt 1 |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;D01;D07;D11 | 25 | Đợt 2 |
43 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;D01;D07;D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Đợt 2 |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Đợt 1 |
47 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Đợt 1 |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Đợt 2 |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 1 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 2 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 1 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | Đợt 2 | |
6 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 1 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 2 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 2 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 1 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 1 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | Đợt 2 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 1 | |
17 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
18 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 1 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 2 | |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 1 | |
21 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 1 | |
22 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 1 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 2 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 1 | |
27 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | Đợt 2 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 2 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 1 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 1 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 2 | |
32 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
33 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 1 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-ngoai-ngu-tin-hoc-tphcm-huflit-2025-3297643.html
Bình luận (0)