
Chuỗi tăng mạnh tại sàn Tocom và SGX
Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo hôm nay
Cụ thể, tại kỳ hạn tháng 7/2025 hiện ở mức 315.10 yên/kg, tăng 2.20 yên (0.70%).
Kỳ hạn tháng 8/2025 ở mức 318.20 yên/kg, tăng 2.30 yên (0.73%).
Tương tự, kỳ hạn tháng 9/2025 đạt 317.90 yên/kg, tăng 2.30 yên (0.73%).
Kỳ hạn tháng 10/2025 ở mức 317.10 yên/kg, tăng 3.90 yên (1.25%).
Và kỳ hạn tháng 11/2025 ở mức 317.10 yên/kg, tăng 2.10 yên (0.67%).
Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải hôm nay
Tương tự, giá cao su tự nhiên trên sàn SHFR giảm ở tất cả các kỳ hạn.
Cụ thể, kỳ hạn tháng 7/2025 giảm 55 NDT/tấn, còn 13.910 NDT/tấn.
Kỳ hạn tháng 8/2025 giảm 40 NDT/tấn, xuống mức 13.980 NDT/tấn.
Kỳ hạn tháng 9/2025 giảm 60 NDT/tấn, hiện ở mức 13.985 NDT/tấn.
Tiếp theo, kỳ hạn tháng 10/2025 giảm mạnh 85 NDT/tấn, còn 13.995 NDT/tấn.
Và kỳ hạn tháng 11/2025 giảm 45 NDT/tấn, giữ ở mức 14.005 NDT/tấn.
Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore hôm nay
Tại sàn TOCOM, giá cao su TSR20 biến động nhẹ với một số kỳ hạn giảm nhẹ.
Cụ thể, kỳ hạn tháng 8/2025 giảm 0,20 yên/kg, còn 165,10 yên/kg.
Kỳ hạn tháng 9/2025 giảm 0,30 yên/kg, xuống mức 165,00 yên/kg.
Kỳ hạn tháng 10/2025 giữ nguyên ở mức 165,30 yên/kg, không thay đổi.
Tương tự, kỳ hạn tháng 11/2025 giảm 0,20 yên/kg, còn 165,50 yên/kg.
Và kỳ hạn tháng 12/2025 không đổi, giữ ở mức 165,90 yên/kg.
Mang Yang giảm sâu, Phú Riềng - Bà Rịa vẫn "đứng vững"
Giá mủ cao su trong nước cho thấy sự sụt giảm đáng kể tại Công ty Cao su Mang Yang, trong khi các doanh nghiệp khác duy trì ổn định:
Công ty | Loại mủ | Giá cũ (đồng/kg) | Giá mới (đồng/kg) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Cao su Mang Yang | Mủ nước loại 1 | 400 đồng/TSC/kg | 393 đồng/TSC/kg | Giảm 7 đồng/TSC/kg |
Mủ nước loại 2 | 395 đồng/TSC/kg | 389 đồng/TSC/kg | Giảm 6 đồng/TSC/kg | |
Mủ đông tạp loại 1 | 399 đồng/DRC/kg | 388 đồng/DRC/kg | Giảm 11 đồng/DRC/kg | |
Mủ đông tạp loại 2 | 351 đồng/DRC/kg | 340 đồng/DRC/kg | Giảm 11 đồng/DRC/kg | |
Cao su Phú Riềng | Mủ nước | - | 415 đồng/TSC/kg | Giá ổn định |
Mủ tạp | - | 380 đồng/TSC/kg | Giá ổn định | |
Cao su Bà Rịa (Nhà máy Xà Bang) | Mủ nước mức 1 | - | 415 đồng/TSC/kg | Độ TSC từ 30 trở lên |
Mủ nước mức 2 | - | 410 đồng/TSC/kg | Độ TSC từ 25 đến dưới 30 | |
Mủ nước mức 3 | - | 405 đồng/TSC/kg | Độ TSC từ 20 đến dưới 25 | |
Mủ chén, mủ đông DRC ≥ 50% | - | 18.500 đồng/kg | Giá ổn định | |
Mủ chén, mủ đông DRC 45%-50% | - | 17.200 đồng/kg | Giá ổn định | |
Mủ đông DRC 35%-45% | - | 13.800 đồng/kg | Giá ổn định | |
Cao su Bình Long | Mủ nước | - | 386 - 396 đồng/TSC/kg | Giá ổn định |
Mủ tạp DRC 60% | - | 14.000 đồng/kg | Giá ổn định |
Nguồn: https://baodanang.vn/gia-cao-su-hom-nay-3-7-2025-tocom-sgx-tang-vot-mang-yang-mot-minh-mot-chieu-3264825.html
Bình luận (0)