Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 24.75 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Bắc |
3 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 24.3 | Thí sinh Nam miền Bắc |
4 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 27.58 | Thí sinh Nam miền Bắc |
5 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 25.51 | Thí sinh nữ miền Bắc |
6 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 24.35 | Thí sinh nữ miền Bắc |
7 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.42 | Thí sinh nữ miền Bắc |
8 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.48 | Thí sinh nữ miền Bắc |
9 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 24.2 | Thí sinh nam miền Nam |
10 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.45 | Thí sinh nam miền Nam |
11 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 23.15 | Thí sinh nam miền Nam |
12 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 22.4 | Thí sinh nam miền Nam |
13 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 23.23 | Thí sinh nữ miền Nam |
14 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 22.7 | Thí sinh nữ miền Nam |
15 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 26.03 | Thí sinh nữ miền Nam |
16 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 22.35 | Thí sinh nữ miền Nam |
17 | DKS-LKT | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26.86 | |
18 | DKS-LUAT | Luật | A00; A01; C00; D01 | 27.62 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 26.81 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
2 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.15 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
3 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 19.32 | TS Nam - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
4 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 27.63 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
5 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.16 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
6 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 28.5 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
7 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 26.13 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
8 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 28.79 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
9 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 26.81 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
10 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 29.03 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
11 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.5 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
12 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 27.09 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
13 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 28.21 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
14 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 19.46 | TS Nữ - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
15 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 29.05 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
16 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 28.26 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
17 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 28.79 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
18 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 27.2 | S nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
19 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 26.8 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
20 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 27.88 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
21 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 25.22 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
22 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 25.75 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
23 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 27.01 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
24 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 24.95 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
25 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 19.19 | TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
26 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 25.41 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
27 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 25.71 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
28 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 26.09 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
29 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 23.72 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
30 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.16 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
31 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 25.17 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
32 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 27.01 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
33 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 25.7 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
34 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 27.67 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
35 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 17.03 | TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
36 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 28.23 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
37 | DKS-LKT | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 23.45 | |
38 | DKS-LUAT | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.05 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 23.25 | TS Nam - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
2 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 25.1 | TS Nữ- miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
3 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 23.26 | TS Nam - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
4 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 24.9 | TS Nữ- miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
5 | DKS-LKT | Luật kinh tế | 17.15 | Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh) | |
6 | DKS-LKT | Luật kinh tế | 22.45 | Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
7 | DKS-LUAT | Luật | 22.6 | Xét tuyển kết quả học tập THPT với điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS/Tiếng Nga TP KH-2 | |
8 | DKS-LUAT | Luật | 17.4 | Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi HSG cấp tỉnh |
Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 26.18 | Nam - miền Bắc |
2 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 20.35 | Nữ - miền Nam |
3 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 25.6 | Nữ - miền Bắc |
4 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.28 | Nam - miền Bắc |
5 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 22.3 | Nam - miền Nam |
6 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 27.15 | Nữ - miền Bắc |
7 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 21.8 | Nam - miền Bắc |
8 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 21.5 | Nam - miền Nam |
9 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.14 | Nữ - miền Bắc |
10 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 21.25 | Nữ - miền Nam |
11 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.15 | Nam - miền Nam |
12 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 23.09 | Nữ - miền Bắc |
13 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 25.33 | Nữ - miền Nam |
14 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 20.1 | Nam - miền Nam |
15 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 23.43 | Nam - miền Bắc |
16 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.05 | Nữ - miền Nam |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-kiem-sat-ha-noi-2025-3296978.html
Bình luận (0)