Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2025

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng16/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02; H03 31.5 Thang điểm 40
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02; H03 30.6 Thang điểm 40
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 33.8 Thang điểm 40
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 32.5 Thang điểm 40
5 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 32.3 Thang điểm 40
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34.25 Thang điểm 40
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 33.3 Thang điểm 40
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33 Thang điểm 40
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 32 Thang điểm 40
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.25 Thang điểm 40
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 33.8 Thang điểm 40
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33 Thang điểm 40
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 32.4 Thang điểm 40
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 25 Thang điểm 40
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.45 Thang điểm 40
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 25 Thang điểm 40
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 22 Thang điểm 40
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31 Thang điểm 40
19 7460201 Thống kê A00; A01 28.5 Thang điểm 40
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33 Thang điểm 40
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 31.2 Thang điểm 40
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 33.3 Thang điểm 40
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 22 Thang điểm 40
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 31.3 Thang điểm 40
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 30 Thang điểm 40
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 31.2 Thang điểm 40
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.85 Thang điểm 40
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 27.8 Thang điểm 40
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 29.8 Thang điểm 40
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23 Thang điểm 40
31 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02; H03 29.7 Thang điểm 40
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 24 Thang điểm 40
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 22 Thang điểm 40
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 23 Thang điểm 40
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 31.45 Thang điểm 40
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29.45 Thang điểm 40
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 31.3 Thang điểm 40
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 22 Thang điểm 40
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 22 Thang điểm 40
40 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 24 Thang điểm 40
41 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27 Thang điểm 40
42 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
43 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
44 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 26 Thang điểm 40
45 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 24 Thang điểm 40
46 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh B00; D08 24 Thang điểm 40
47 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
48 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
49 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 24 Thang điểm 40
50 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 24 Thang điểm 40
51 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
52 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
53 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
54 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
55 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A01; D01 26 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
56 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; D01 26 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
57 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) A01; D01 24 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
58 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
59 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01 24 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
60 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01 24 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
61 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02; H03 31 Thang điểm 40
62 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 30.3 Thang điểm 40
63 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28.6 Thang điểm 40
64 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 30 Thang điểm 40
65 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 27.8 Thang điểm 40
66 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.3 Thang điểm 40
67 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 30.8 Thang điểm 40
68 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 28.7 Thang điểm 40
69 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 27 Thang điểm 40
70 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 31.1 Thang điểm 40
71 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 23 Thang điểm 40
72 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 30.8 Thang điểm 40
73 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 30.9 Thang điểm 40
74 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 23 Thang điểm 40
75 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 26 Thang điểm 40
76 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 26.7 Thang điểm 40
77 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao A00; B00; D07 23 Thang điểm 40
78 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V00; V01; A01; C01 28.5 Thang điểm 40
79 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 22 Thang điểm 40
80 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; D01 25 Thang điểm 40
81 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 24 Thang điểm 40
82 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 27 Thang điểm 40
83 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
84 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
85 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 26 Thang điểm 40
86 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 24 Thang điểm 40
87 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E05; D08; B00 24 Thang điểm 40
88 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
89 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
90 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06; A01; A00 24 Thang điểm 40
91 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06; A01; A00 24 Thang điểm 40
92 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
93 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
94 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
95 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
96 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
97 K7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) E04; E06; D01; A01 26 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
98 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E04; E06; D01; A01 26 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
99 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) E04; E06; D01; A01 24 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
100 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
101 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
102 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E06; A01; A00 24 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
103 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E06; A01; A00 24 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
104 N7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02; H03 24 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
105 N7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 24 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
106 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
107 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
108 N7340115 Marketing A00; A01; D01 24 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
109 N7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
110 N7380101 Luật A00; A01; C00; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
111 N7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
112 N7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 33.75 5HK - THPT ký kết
2 7210403 Thiết kế đồ họa H06 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
3 7210404 Thiết kế thời trang H06 30.75 5HK - THPT ký kết
4 7210404 Thiết kế thời trang H06 31 6HK - THPT chưa ký kết
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 5HK - THPT ký kết
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 37 6HK - THPT chưa ký kết
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.5 5HK - THPT ký kết
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 36 6HK - THPT chưa ký kết
9 7310301 Xã hội học D14 33.5 5HK - THPT ký kết
10 7310301 Xã hội học D14 34 6HK - THPT chưa ký kết
11 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) D14 34 5HK - THPT ký kết
12 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) D14 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
13 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) D14 34 5HK - THPT ký kết
14 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 36 5HK - THPT ký kết
16 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.25 6HK - THPT chưa ký kết
17 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35 5HK - THPT ký kết
18 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.25 6HK - THPT chưa ký kết
19 7340115 Marketing D01 37.25 5HK - THPT ký kết
20 7340115 Marketing D01 37.5 6HK - THPT chưa ký kết
21 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 5HK - THPT ký kết
22 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 6HK - THPT chưa ký kết
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.5 5HK - THPT ký kết
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.75 6HK - THPT chưa ký kết
25 7340301 Kế toán D01 34 5HK - THPT ký kết
26 7340301 Kế toán D01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
27 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 5HK - THPT ký kết
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28.5 6HK - THPT chưa ký kết
29 7380101 Luật D14 35 5HK - THPT ký kết
30 7380101 Luật D14 35.5 6HK - THPT chưa ký kết
31 7420201 Công nghệ sinh học B08 33.5 5HK - THPT ký kết
32 7420201 Công nghệ sinh học B08 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
33 7440301 Khoa học môi trường B08 26 5HK - THPT ký kết
34 7440301 Khoa học môi trường B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
35 7460112 Toán ứng dụng A01 29.5 5HK - THPT ký kết
36 7460112 Toán ứng dụng A01 29.75 6HK - THPT chưa ký kết
37 7460201 Thống kê A01 28 5HK - THPT ký kết
38 7460201 Thống kê A01 28.25 6HK - THPT chưa ký kết
39 7480101 Khoa học máy tính A01 37 5HK - THPT ký kết
40 7480101 Khoa học máy tính A01 37 6HK - THPT chưa ký kết
41 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.25 5HK - THPT ký kết
42 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.5 6HK - THPT chưa ký kết
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.5 5HK - THPT ký kết
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.5 6HK - THPT chưa ký kết
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 5HK - THPT ký kết
46 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
47 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33.25 5HK - THPT ký kết
48 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33.5 6HK - THPT chưa ký kết
49 7520201 Kỹ thuật điện A01 30 5HK - THPT ký kết
50 7520201 Kỹ thuật điện A01 30.25 6HK - THPT chưa ký kết
51 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 32 5HK - THPT ký kết
52 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 32.25 6HK - THPT chưa ký kết
53 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 34 5HK - THPT ký kết
54 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
55 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 5HK - THPT ký kết
56 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
57 7580101 Kiến trúc V02 30.25 5HK - THPT ký kết
58 7580101 Kiến trúc V02 30.75 6HK - THPT chưa ký kết
59 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 25 5HK - THPT ký kết
60 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 25 6HK - THPT chưa ký kết
61 7580108 Thiết kế nội thất V02 30.5 5HK - THPT ký kết
62 7580108 Thiết kế nội thất V02 31 6HK - THPT chưa ký kết
63 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 5HK - THPT ký kết
64 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28.5 6HK - THPT chưa ký kết
65 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 5HK - THPT ký kết
66 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
67 7580302 Quản lý xây dựng A01 26.5 5HK - THPT ký kết
68 7580302 Quản lý xây dựng A01 26.5 6HK - THPT chưa ký kết
69 7720201 Dược học D07 35.5 5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
70 7720201 Dược học D07 35.75 6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
71 7760101 Công tác xã hội D14 29.5 5HK - THPT ký kết
72 7760101 Công tác xã hội D14 30 6HK - THPT chưa ký kết
73 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34 5HK - THPT ký kết
74 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
75 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 5HK - THPT ký kết
76 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 6HK - THPT chưa ký kết
77 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 5HK - THPT ký kết
78 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
79 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
80 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
81 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
82 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
83 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34 5HK - THPT ký kết
84 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
85 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34 5HK - THPT ký kết
86 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
87 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
88 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
89 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
90 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
91 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
92 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
93 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
94 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
95 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
96 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
97 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
98 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
99 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 5HK - THPT ký kết
100 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
101 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28 5HK - THPT ký kết
102 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
103 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28 5HK - THPT ký kết
104 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
105 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 5HK - THPT ký kết
106 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
107 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32 5HK - THPT ký kết
108 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
109 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28 5HK - THPT ký kết
110 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
111 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 5HK - THPT ký kết
112 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
113 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) 28 5HK - THPT ký kết
114 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
115 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 5HK - THPT ký kết
116 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
117 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 5HK - THPT ký kết
118 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
119 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 5HK - THPT ký kết
120 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
121 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 29.5 5HK - THPT ký kết
122 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 29.5 6HK - THPT chưa ký kết
123 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 33 5HK - THPT ký kết
124 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 33 6HK - THPT chưa ký kết
125 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27 5HK - THPT ký kết
126 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27 6HK - THPT chưa ký kết
127 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 33 5HK - THPT ký kết
128 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 33 6HK - THPT chưa ký kết
129 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 28 5HK - THPT ký kết
130 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 28 6HK - THPT chưa ký kết
131 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 34 5HK - THPT ký kết
132 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 34 6HK - THPT chưa ký kết
133 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 34.5 5HK - THPT ký kết
134 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 34.5 6HK - THPT chưa ký kết
135 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 31.5 5HK - THPT ký kết
136 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 31.5 6HK - THPT chưa ký kết
137 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 30 5HK - THPT ký kết
138 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 30 6HK - THPT chưa ký kết
139 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 30.5 5HK - THPT ký kết
140 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 30.5 6HK - THPT chưa ký kết
141 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 5HK - THPT ký kết
142 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 6HK - THPT chưa ký kết
143 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 33.5 5HK - THPT ký kết
144 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 33.5 6HK - THPT chưa ký kết
145 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 33 5HK - THPT ký kết
146 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 33 6HK - THPT chưa ký kết
147 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
148 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
149 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
150 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
151 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 5HK - THPT ký kết
152 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 6HK - THPT chưa ký kết
153 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 5HK - THPT ký kết
154 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 6HK - THPT chưa ký kết
155 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 5HK - THPT ký kết
156 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 6HK - THPT chưa ký kết
157 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
158 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
159 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 31 5HK - THPT ký kết
160 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 31 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
161 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D14 28 5HK - THPT ký kết
162 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
163 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
164 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
165 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 34 5HK - THPT ký kết
166 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
167 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 34 5HK - THPT ký kết
168 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
169 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
170 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
171 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
172 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
173 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh B08 28 5HK - THPT ký kết
174 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
175 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
176 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
177 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
178 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
179 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
180 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
181 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
182 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
183 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28 5HK - THPT ký kết
184 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
185 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28 5HK - THPT ký kết
186 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
187 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28 5HK - THPT ký kết
188 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
189 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 5HK - THPT ký kết
190 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
191 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32 5HK - THPT ký kết
192 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
193 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28 5HK - THPT ký kết
194 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
195 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 5HK - THPT ký kết
196 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
197 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) 28 5HK - THPT ký kết
198 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
199 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 5HK - THPT ký kết
200 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
201 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28 5HK - THPT ký kết
202 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
203 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 5HK - THPT ký kết
204 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
205 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 5HK - THPT ký kết
206 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
207 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H06 25 5HK - THPT ký kết
208 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 THPT chưa ký kết
209 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 27 5HK - THPT ký kết
210 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27 THPT chưa ký kết
211 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 25 5HK - THPT ký kết
212 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 THPT chưa ký kết
213 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 5HK - THPT ký kết
214 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 THPT chưa ký kết
215 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 27 5HK - THPT ký kết
216 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27 THPT chưa ký kết
217 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 5HK - THPT ký kết
218 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 THPT chưa ký kết
219 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 26 5HK - THPT ký kết
220 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26 THPT chưa ký kết
221 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 26 5HK - THPT ký kết
222 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26 THPT chưa ký kết
223 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 26 5HK - THPT ký kết
224 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26 THPT chưa ký kết

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 800 Vẽ NK ≥ 6.0
2 7210404 Thiết kế thời trang 720 Vẽ NK ≥ 6.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 850
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
5 7310301 Xã hội học 700
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) 750
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 750
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 820
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) 800
10 7340115 Marketing 880
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 880
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 830
13 7340301 Kế toán 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 650
15 7380101 Luật 800
16 7420201 Công nghệ sinh học 780
17 7440301 Khoa học môi trường 600
18 7460112 Toán ứng dụng 750
19 7460201 Thống kê 650
20 7480101 Khoa học máy tính 900
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 820
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 870
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 600
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 800
25 7520201 Kỹ thuật điện 800
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 800
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 830
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 800
29 7580101 Kiến trúc 800 Vẽ NK ≥ 6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 600
31 7580108 Thiết kế nội thất 780 Vẽ NK ≥ 6.0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 700
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600
34 7580302 Quản lý xây dựng 650
35 7720201 Dược học 820 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36 7760101 Công tác xã hội 650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 780
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 650
39 7850201 Bảo hộ lao động 600
40 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
41 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
42 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 780 CS Khánh Hòa
43 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 780 CS Khánh Hòa
44 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
45 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
46 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
47 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 700 CS Khánh Hòa
48 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 700 CS Khánh Hòa
49 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
50 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 600 CS Khánh Hòa
51 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 650 CS Khánh Hòa
52 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 650 CS Khánh Hòa
53 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 650 CS Khánh Hòa
54 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 720 CS Khánh Hòa
55 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) 650 CS Khánh Hòa
56 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650 CS Khánh Hòa
57 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) 650 CS Khánh Hòa
58 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 700 CS Khánh Hòa
59 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650 CS Khánh Hòa
60 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 600 CS Khánh Hòa
61 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 750 Vẽ NK ≥ 6.0
62 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 750 Vẽ NK ≥ 6.0
63 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 650
64 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 700
65 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 700
66 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 800
67 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 800
68 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 750
69 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 700
70 F7380101 Luật - Chất lượng cao 720
71 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 650
72 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 840
73 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 800
74 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 650
75 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 650
76 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 650
77 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 650
78 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao 650 Vẽ NK ≥ 6.0
79 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 600
80 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700 CS Khánh Hòa
81 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
82 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
83 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 780 CS Khánh Hòa
84 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 780 CS Khánh Hòa
85 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
86 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
87 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
88 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700 CS Khánh Hòa
89 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700 CS Khánh Hòa
90 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 CS Khánh Hòa
91 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 600 CS Khánh Hòa
92 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 650 CS Khánh Hòa
93 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 650 CS Khánh Hòa
94 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 650 CS Khánh Hòa
95 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 650 CS Khánh Hòa
96 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 720 CS Khánh Hòa
97 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 650 CS Khánh Hòa
98 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650 CS Khánh Hòa
99 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) 650 CS Khánh Hòa
100 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 700 CS Khánh Hòa
101 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 700 CS Khánh Hòa
102 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650 CS Khánh Hòa
103 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 600 CS Khánh Hòa
104 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600
105 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
106 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600
107 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600
108 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
109 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600
110 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600
111 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
112 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440301 Khoa học môi trường B08 28
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 28
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 28
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 28
5 7760101 Công tác xã hội D14 28
6 7850201 Bảo hộ lao động B08 28
7 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
8 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
9 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 CS Khánh Hòa
10 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
12 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
13 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
14 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
15 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
16 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
17 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
18 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 CS Khánh Hòa
19 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
20 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
21 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 CS Khánh Hòa
22 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
23 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
24 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 CS Khánh Hòa
25 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
26 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
27 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
28 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
29 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
30 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
31 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 CS Khánh Hòa
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
33 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
34 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 CS Khánh Hòa
35 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
36 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
37 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
38 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
39 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
40 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
41 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
42 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
43 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
44 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
45 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
46 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
47 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
48 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
49 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
50 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
51 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
52 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
53 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
54 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
55 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
56 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
57 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
58 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
59 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
60 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
61 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
62 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
63 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
64 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
65 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
66 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
67 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
68 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
69 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;H02 31
2 7210404 Thiết kế thời trang H00;H01;H02 26.5
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11 33.5
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D11;D55 32.2
5 7310301 Xã hội học A01;C00;C01;D01 31.25
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01;C00;C01;D01 31.4
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01;C00;C01;D01 31.4
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00;A01;D01 33.45
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00;A01;D01 32.25
10 7340115 Marketing A00;A01;D01 34.45
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01 34.6
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 32.5
13 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 31.6
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00;A01;C01;D01 24
15 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 31.85
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D08 28.2
17 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;A01 22
18 7460112 Toán ứng dụng A00;A01 31.3
19 7460201 Thống kê A00;A01 27.7
20 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01 33.35
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01 32.1
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01 33.7
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00;B00;D07;A01 22
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01 29.9
25 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01 26
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;C01 28.7
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 31
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;B00;D07 28.6
29 7580101 Kiến trúc V00;V01 27
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00;A01;V00;V01 23
31 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;H02 27
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01 24
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01 22
34 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01 23
35 7720201 Dược học A00;B00;D07 31.4
36 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 28.5
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01;D01;T00;T01 30.5
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01;D01;T00;T01 22
39 7850201 Bảo hộ lao động A00;B00;D07;A01 22
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00;H01;H02 26
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01;D11 30.8
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01;C00;C01;D01 28.5
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00;A01;D01 31.55
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00;A01;D01 29.9
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00;A01;D01 32.65
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00;A01;D01 33.15
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00;A01;D01;D07 30.25
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00;A01;D01;C01 28
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00;A01;C00;D01 28
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00;B00;D08 24
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00;A01;D01 32.25
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00;A01;D01 31.4
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00;A01;C01 24
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00;A01;C01 24
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00;A01;C01 24
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao A00;B00;D07 24
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V00;V01 22
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00;A01;C01 23
59 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 25
60 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01;E04;A01;D01 24
61 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01;E04;A01;D01 28
62 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01;E04;A01;D01 31.5
63 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01;E04;A01;D01 31.5
64 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01;E04;A01;D01 24
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01;E04;A01;D01 22
66 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02;E05;B00;D08 24
67 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03;E06;A01;D01 31
68 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03;E06;A01;D01 31
69 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03;E06;A00;A01 24
70 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03;E06;A00;A01 22
71 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01;E04;A01;D01 28
72 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01;E04;A01;D01 28
73 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). E01;E04;A01;D01 31.5
74 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01;E04;A01;D01 24
75 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) E01;E04;A01;D01 22
76 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03;E06;D01;A01 31
77 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) E03;E06;A01;D01 26
78 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03;E06;A00;A01 24
79 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03;E06;A00;A01 22
80 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa D01;D11 24
81 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A01;C00;C01;D01 22
82 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00;A01;D01 24
83 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00;A01;D01 24
84 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00;A01;C01;D01 22
85 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00;A01;C00;D01 22
86 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00;A01;D01 22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
10 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
13 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
15 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
16 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
17 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
18 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
19 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
20 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
25 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
28 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
29 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
31 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
34 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
35 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
37 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
38 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
64 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
2 7210404 Thiết kế thời trang 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 820
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
5 7310301 Xã hội học 690
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 700
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 700
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 800
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 750
10 7340115 Marketing 850
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 850
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 800
13 7340301 Kế toán 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 650
15 7380101 Luật 780
16 7420201 Công nghệ sinh học 720
17 7440301 Khoa học môi trường 650
18 7460112 Toán ứng dụng 700
19 7460201 Thống kê 650
20 7480101 Khoa học máy tính 880
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 800
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 880
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 650
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 780
25 7520201 Kỹ thuật điện 700
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 700
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 780
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 750
29 7580101 Kiến trúc 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 650
31 7580108 Thiết kế nội thất 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
34 7720201 Dược học 800 Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”
35 7760101 Công tác xã hội 650
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 700
37 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 650
38 7850201 Bảo hộ lao động 650
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 750
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 650
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 730
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 700
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 780
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 800
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 700
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 700
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao 700
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 650
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 800
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 800
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 650
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 650
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 650
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 650
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao 650
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 650
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
59 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
60 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
61 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
62 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
63 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
64 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
65 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
66 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
67 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
68 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
69 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
70 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 650
71 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) 650
72 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). 720
73 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
74 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) 650
75 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 700
76 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 700
77 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
78 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 650
79 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
80 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
81 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
82 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
83 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
84 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
85 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-ton-duc-thang-2025-3296982.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm