Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng22/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01 15
2 7210205 Thanh Nhạc N00 15
3 7210208 Piano N00 15
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
5 7210403 Thiết kế đồ họa D01; V01; H00; H01 15
6 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15
10 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
11 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
12 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; A01; C00; D01 15
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; A01; C00; D01 15
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 15
19 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; A01; C00; D01 15
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
23 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
25 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
27 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 15
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; B00; D07 15
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 15
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; A01; D01; D07 15
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; D07; D90 15
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07; D90 15
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
43 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
45 7580101 Kiến trúc D01; V01; H00; H01 15
46 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H00; H01 15
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15
49 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 15
50 7720101 Y khoa B00 23
51 7720110 Y học dự phòng B00 19
52 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21
53 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
54 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 15
55 7720301 Diều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; B00; D07 22.5
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 19
59 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C00; D01 15
60 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
61 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D14; D15 15
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; D14; D15 15
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục 6 Điểm TB học bạ
2 7210205 Thanh Nhạc 6 Điểm TB học bạ
3 7210208 Piano 6 Điểm TB học bạ
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 6 Điểm TB học bạ
5 7210403 Thiết kế đồ họa 6 Điểm TB học bạ
6 7210404 Thiết kế thời trang 6 Điểm TB học bạ
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 6 Điểm TB học bạ
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB học bạ
9 7310206 Quan hệ quốc tế 6 Điểm TB học bạ
10 7310401 Tâm lý học 6 Điểm TB học bạ
11 7310608 Đông Phương học 6 Điểm TB học bạ
12 7310630 Việt Nam học 6 Điểm TB học bạ
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 6 Điểm TB học bạ
14 7320108 Quan hệ công chúng 6 Điểm TB học bạ
15 7340101 Quản trị kinh doanh 6 Điểm TB học bạ
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 6 Điểm TB học bạ
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 6 Điểm TB học bạ
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm 6 Điểm TB học bạ
19 7340115 Marketing 6 Điểm TB học bạ
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) 6 Điểm TB học bạ
21 7340120 Kinh doanh quốc tế 6 Điểm TB học bạ
22 7340122 Thương mại điện tử 6 Điểm TB học bạ
23 7340201 Tài chính ngân hàng 6 Điểm TB học bạ
24 7340301 Kế toán 6 Điểm TB học bạ
25 7340404 Quản trị Nhân lực 6 Điểm TB học bạ
26 7380101 Luật 6.5 Điểm TB học bạ
27 7380107 Luật Kinh tế 6 Điểm TB học bạ
28 7420201 Công nghệ sinh học 6 Điểm TB học bạ
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) 6 Điểm TB học bạ
30 7460108 Khoa học dữ liệu 6 Điểm TB học bạ
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 6 Điểm TB học bạ
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm 6 Điểm TB học bạ
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo 6 Điểm TB học bạ
34 7480201 Công nghệ thông tin 6 Điểm TB học bạ
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 6 Điểm TB học bạ
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường 6 Điểm TB học bạ
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 6 Điểm TB học bạ
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 6 Điểm TB học bạ
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 6 Điểm TB học bạ
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 6 Điểm TB học bạ
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 6 Điểm TB học bạ
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh 6 Điểm TB học bạ
43 7520403 Vật lý y khoa 6 Điểm TB học bạ
44 7540101 Công nghệ thực phẩm 6 Điểm TB học bạ
45 7580101 Kiến trúc 6 Điểm TB học bạ
46 7580108 Thiết kế Nội thất 6 Điểm TB học bạ
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng 6 Điểm TB học bạ
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 6 Điểm TB học bạ
49 7640101 Thú y 6 Điểm TB học bạ
50 7720101 Y khoa 8.3 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
51 7720110 Y học dự phòng 6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
52 7720115 Y học cổ truyền 8 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
53 7720201 Dược học 8 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
54 7720203 Hóa Dược 6 Điểm TB học bạ
55 7720301 Diều dưỡng 6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt 8 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
59 7720802 Quản lý bệnh viện 6 Điểm TB học bạ
60 7810101 Du lịch 6 Điểm TB học bạ
61 7810201 Quản trị khách sạn 6 Điểm TB học bạ
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6 Điểm TB học bạ
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 6 Điểm TB học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục 70
2 7210205 Thanh Nhạc 70
3 7210208 Piano 70
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 70
5 7210403 Thiết kế đồ họa 70
6 7210404 Thiết kế thời trang 70
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 70
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 70
9 7310206 Quan hệ quốc tế 70
10 7310401 Tâm lý học 70
11 7310608 Đông Phương học 70
12 7310630 Việt Nam học 70
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 70
14 7320108 Quan hệ công chúng 70
15 7340101 Quản trị kinh doanh 70
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 70
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 70
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm 70
19 7340115 Marketing 70
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) 70
21 7340120 Kinh doanh quốc tế 70
22 7340122 Thương mại điện tử 70
23 7340201 Tài chính ngân hàng 70
24 7340301 Kế toán 70
25 7340404 Quản trị Nhân lực 70
26 7380101 Luật 70
27 7380107 Luật Kinh tế 70
28 7420201 Công nghệ sinh học 70
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) 70
30 7460108 Khoa học dữ liệu 70
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo 70
34 7480201 Công nghệ thông tin 70
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 70
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường 70
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 70
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 70
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 70
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 70
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 70
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh 70
43 7520403 Vật lý y khoa 70
44 7540101 Công nghệ thực phẩm 70
45 7580101 Kiến trúc 70
46 7580108 Thiết kế Nội thất 70
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 70
49 7640101 Thú y 70
50 7720101 Y khoa 85 HL12 Giỏi
51 7720110 Y học dự phòng 70 HL12 Khá
52 7720115 Y học cổ truyền 70 HL12 Giỏi
53 7720201 Dược học 70 HL12 Giỏi
54 7720203 Hóa Dược 70
55 7720301 Diều dưỡng 70 HL12 Khá
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt 75 HL12 Giỏi
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 70 HL12 Khá
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 70 HL12 Khá
59 7720802 Quản lý bệnh viện 70
60 7810101 Du lịch 70
61 7810201 Quản trị khách sạn 70
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 70
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 70

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục 550
2 7210205 Thanh Nhạc 550
3 7210208 Piano 550
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 550
5 7210403 Thiết kế đồ họa 550
6 7210404 Thiết kế thời trang 550
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
9 7310206 Quan hệ quốc tế 550
10 7310401 Tâm lý học 550
11 7310608 Đông Phương học 550
12 7310630 Việt Nam học 550
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
14 7320108 Quan hệ công chúng 550
15 7340101 Quản trị kinh doanh 550
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 550
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 550
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm 550
19 7340115 Marketing 550
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) 550
21 7340120 Kinh doanh quốc tế 550
22 7340122 Thương mại điện tử 550
23 7340201 Tài chính ngân hàng 550
24 7340301 Kế toán 550
25 7340404 Quản trị Nhân lực 550
26 7380101 Luật 550
27 7380107 Luật Kinh tế 550
28 7420201 Công nghệ sinh học 550
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) 550
30 7460108 Khoa học dữ liệu 550
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 550
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm 550
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo 550
34 7480201 Công nghệ thông tin 550
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 550
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường 550
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 550
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 550
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 550
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 550
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh 550
43 7520403 Vật lý y khoa 550
44 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
45 7580101 Kiến trúc 550
46 7580108 Thiết kế Nội thất 550
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng 550
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550
49 7640101 Thú y 550
50 7720101 Y khoa 650 HL12 Giỏi
51 7720110 Y học dự phòng 550 HL12 Khá
52 7720115 Y học cổ truyền 570 HL12 Giỏi
53 7720201 Dược học 570 HL12 Giỏi
54 7720203 Hóa Dược 550
55 7720301 Diều dưỡng 550 HL12 Khá
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt 600 HL12 Giỏi
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550 HL12 Khá
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 550 HL12 Khá
59 7720802 Quản lý bệnh viện 550
60 7810101 Du lịch 550
61 7810201 Quản trị khách sạn 550
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M07;M01;M09 20
2 7210205 Thanh Nhạc N00 15
3 7210208 Piano N00 15
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15
6 7210236 Quay phim N05 15
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 15
8 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 15
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 15
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 15
12 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 15
13 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 15
14 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 15
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 15
16 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15
18 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 15
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 15
20 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 15
22 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15
23 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 15
24 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 15
25 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 15
26 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 15
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 15
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 15
31 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 15
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D90 15
33 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 15
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 15
35 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 15
36 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 15
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D90 15
38 7580101 Kiến trúc H00;H01;H02;H07 15
39 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 15
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 15
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 15
42 7720101 Y khoa B00 23
43 7720110 Y học dự phòng B00 19
44 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 21
45 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 19
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19
47 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19
48 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03 15
49 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 15
50 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 15
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D90 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M07;M01;M09 8
2 7210205 Thanh Nhạc N00 6
3 7210208 Piano N00 6
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6
6 7210236 Quay phim N05 6
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 6
8 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 6
9 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 6
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 6
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 6
12 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 6
13 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 6
14 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 6
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 6
16 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 6
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 6.3
18 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 6.3
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 6
20 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 6
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 6
22 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 6
23 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 6
24 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 6
25 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 6
26 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 6
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 6
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 6.3
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 6
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 6.3
31 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 6
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 6
33 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 6
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 6
35 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 6
36 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 6
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 6
38 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 6
39 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 6
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 6
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 6
42 7720101 Y khoa B00 8.3
43 7720110 Y học dự phòng B00 6.5
44 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 8
45 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 6.5
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 6.5
47 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 6.5
48 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03 6
49 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 6
50 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 6
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 6
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 6

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non 70
2 7210205 Thanh Nhạc 70
3 7210208 Piano 70
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 70
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình 70
6 7210236 Quay phim 70
7 7210236 Quản lý bệnh viện 70
8 7210403 Thiết kế đồ họa 70
9 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 70
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 70
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 70
12 7310206 Quan hệ quốc tế 70
13 7310401 Tâm lý học 70
14 7310608 Đông Phương học 70
15 7310630 Việt Nam học 70
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện 70
17 7320108 Quan hệ công chúng 70
18 7340101 Quản trị kinh doanh 70
19 7340115 Marketing 70
20 7340120 Kinh doanh quốc tế 70
21 7340122 Thương mại điện tử 70
22 7340201 Tài chính - ngân hàng 70
23 7340301 Kế toán 70
24 7340404 Quản trị Nhân lực 70
25 7380107 Luật Kinh tế 70
26 7420201 Công nghệ sinh học 70
27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70
29 7480201 Công nghệ thông tin 70
30 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 70
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 70
32 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 70
33 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 70
34 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 70
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 70
36 7520212 Kỹ thuật Y sinh 70
37 7520403 Vật lý y khoa 70
38 7540101 Công nghệ thực phẩm 70
39 7580101 Kiến trúc 70
40 7580108 Thiết kế Nội thất 70
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70
42 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 70
43 7720101 Y khoa 85
44 7720110 Y học dự phòng 70
45 7720201 Dược học 70
46 7720301 Điều dưỡng 70
47 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 70
48 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 70
49 7810103 Du lịch 70
50 7810201 Quản trị khách sạn 70
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 70
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 70

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non 570
2 7210205 Thanh Nhạc 550
3 7210208 Piano 550
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 550
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình 550
6 7210236 Quay phim 550
7 7210236 Quản lý bệnh viện 550
8 7210403 Thiết kế đồ họa 550
9 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 550
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
12 7310206 Quan hệ quốc tế 550
13 7310401 Tâm lý học 550
14 7310608 Đông Phương học 550
15 7310630 Việt Nam học 550
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
17 7320108 Quan hệ công chúng 550
18 7340101 Quản trị kinh doanh 550
19 7340115 Marketing 550
20 7340120 Kinh doanh quốc tế 550
21 7340122 Thương mại điện tử 550
22 7340201 Tài chính - ngân hàng 550
23 7340301 Kế toán 550
24 7340404 Quản trị Nhân lực 550
25 7380107 Luật Kinh tế 550
26 7420201 Công nghệ sinh học 550
27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 550
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm 550
29 7480201 Công nghệ thông tin 550
30 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 550
32 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 550
33 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 550
34 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 550
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 550
36 7520212 Kỹ thuật Y sinh 550
37 7520403 Vật lý y khoa 550
38 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
39 7580101 Kiến trúc 550
40 7580108 Thiết kế Nội thất 550
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng 550
42 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550
43 7720101 Y khoa 650
44 7720110 Y học dự phòng 550
45 7720201 Dược học 570
46 7720301 Điều dưỡng 550
47 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550
48 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 550
49 7810103 Du lịch 550
50 7810201 Quản trị khách sạn 550
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-nguyen-tat-thanh-2025-3297536.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm