Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng21/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 16
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 16
6 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 20.5
7 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 15
9 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
10 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
13 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
14 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18.51
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 18
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18.58
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18
6 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 19.13
7 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 18
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18
9 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18
10 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 18
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18.58
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18
13 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18
14 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18
15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18.7
16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 18.52

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin NL1 600
2 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng NL1 600
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí NL1 600
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 600
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL1 600
6 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600
7 7620105 Chăn nuôi NL1 600
8 7620112 Bảo vệ thực vật NL1 600
9 7620301 Nuôi trồng thủy sản NL1 600

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 15
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 15
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 16
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 15
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 17.5
6 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 16.5
7 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 15
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 15
9 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 15
10 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 15
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 15
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 15
13 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 15
14 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 15
15 7620112 Báo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 15
16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 15
17 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 20.92
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 21.34
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 23.65
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.37
6 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 21.6
7 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 18
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 19.5
9 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 18
10 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 18
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 18
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 18
13 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 20.47
14 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 18
15 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 18
16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 18
17 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin NL1 670
2 7540101 Công nghệ Thực phẩm NL1 603

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-tien-giang-2025-3297487.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai
PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm