Yamaha Grande là một trong những mẫu xe tay ga cao cấp hàng đầu của thương hiệu Yamaha. Xe gây ấn tượng với thiết kế tinh tế, thanh thoát và mang đậm phong cách châu Âu sang trọng. Không chỉ có vẻ ngoài thu hút, Grande còn được trang bị động cơ mạnh mẽ, vận hành mượt mà và êm ái. Đặc biệt, với những tính năng tiên tiến, xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, đứng đầu trong danh sách những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng tại Việt Nam.
Dòng xe máy Yamaha Grande tiếp tục bán ra thị trường với 3 mẫu xe: Grande phiên bản đặc biệt, giới hạn và tiêu chuẩn.
Trong tháng 6, xe tay ga Grande vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường với 2 mẫu: Grande thường và Grande Blue Core Hybrid, đi kèm với nhiều phiên bản và nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Yamaha Grande trong tháng 6 không có sự thay đổi mới nào so với tháng 5, cụ thể:
Yamaha Grande phiên bản giới hạn (Ảnh: Yamaha Motor) |
Mẫu xe Grande Blue Core Hybird: Phiên bản đặc biệt được bán ở mức giá 49.091.000 đồng, phiên bản giới hạn bán ở mức 49.582.000 đồng.
Mẫu xe Grande thường: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán với mức giá 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục bán với mức giá 50.564.000 đồng và phiên bản giới hạn tiếp tục bán với mức giá 51.251.000 đồng.
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2024 đang bán với giá 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới 2024 giá 50.760.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới 2024 có giá 51.546.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 vẫn đang bán với giá 46.244.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới 2025 giá 50.859.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới 2025 vẫn đang bán với giá 51.644.000 đồng.
Sau khi khảo sát, giá xe Grande tại các đại lý Yamaha Town trong tháng 6/2025 nhìn chung vẫn ổn định. Mức giá thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 1.091.000 - 5.547.000 đồng so với giá đã niêm yết của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Grande tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới.
Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Grande Blue Core Hybrid đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 48.000.000 |
Đỏ xám | 49.091.000 | 48.000.000 | |
Xanh xám | 49.091.000 | 48.000.000 | |
Grande Blue Core Hybrid giới hạn | Bạc trắng | 49.582.000 | 47.200.000 |
Đen | 49.582.000 | 47.200.000 | |
Xám đen | 49.582.000 | 47.200.000 | |
Grande tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46.047.000 | 40.500.000 |
Trắng đen | 46.047.000 | 40.500.000 | |
Đen | 46.047.000 | 40.500.000 | |
Grande tiêu chuẩn mới màu mới | Đỏ đen | 46.146.000 | 44.200.000 |
Trắng đen | 46.146.000 | 44.200.000 | |
Grande tiêu chuẩn màu mới | Đỏ đen | 46.244.000 | 45.000.000 |
Đen | 46.244.000 | 45.000.000 | |
Grande đặc biệt mới | Đỏ đen | 50.564.000 | 47.000.000 |
Đen | 50.564.000 | 47.000.000 | |
Trắng đen | 50.564.000 | 47.000.000 | |
Xanh đen | 50.564.000 | 47.000.000 | |
Grande đặc biệt mới màu mới | Đỏ đen | 50.760.000 | 48.800.000 |
Trắng đen | 50.760.000 | 48.800.000 | |
Đen | 50.760.000 | 48.800.000 | |
Xanh nhạt đen | 50.760.000 | 48.800.000 | |
Xanh đậm đen | 50.760.000 | 48.800.000 | |
Grande đặc biệt màu mới | Đỏ đen | 50.859.000 | 49.500.000 |
Trắng đen | 50.859.000 | 49.500.000 | |
Đen | 50.859.000 | 49.500.000 | |
Xanh đen | 50.859.000 | 49.500.000 | |
Grande giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 47.200.000 |
Bạc đen | 51.251.000 | 47.200.000 | |
Xám đen | 51.251.000 | 47.200.000 | |
Xanh đen | 51.251.000 | 47.200.000 | |
Grande giới hạn mới màu mới | Hồng đen | 51.546.000 | 49.500.000 |
Đen | 51.546.000 | 49.500.000 | |
Đen hồng | 51.546.000 | 49.500.000 | |
Xám đen | 51.546.000 | 49.500.000 | |
Grande giới hạn mới màu mới | Hồng đen | 51.546.000 | 49.500.000 |
Đen | 51.546.000 | 49.500.000 | |
Đen hồng | 51.546.000 | 49.500.000 | |
Xám đen | 51.546.000 | 49.500.000 | |
Grande giới hạn màu mới | Hồng đen | 51.644.000 | 50.000.000 |
Xanh đen | 51.644.000 | 50.000.000 | |
Xám đen | 51.644.000 | 50.000.000 | |
Đen hồng | 51.644.000 | 50.000.000 | |
Xanh đen | 51.644.000 | 50.000.000 |
Nguồn: Yamaha Motor
Cập nhật bảng giá lăn bánh
Việc mua xe Grande 2025, giá đề xuất của hãng chưa bao gồm toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe Grande 2025 tại cửa hàng bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh.
Giá lăn bánh = Giá đề xuất + lệ phí trước bạ + giá tại đại lý + phí biển + bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Bảng giá xe Grande 2025 lăn bánh (Đơn vị tính: đồng) |
||
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Grande 2025 phiên bản đặc biệt mới |
50.564.000 | 55.100.000 |
Grande 2025 phiên bản giới hạn màu mới | 51.546.000 | 56.000.000 |
Grande 2025 phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 46.244.000 | 50.500.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe máy mô tả trên chỉ mang tính chất tham khảo
Cập nhật bảng giá tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội, giá xe Grande 2025 dao động trong khoảng từ 50,5 triệu đồng đến 56 triệu đồng tùy thuộc vào phiên bản của xe.
Bảng giá xe Grande 2025 tại các khu vực tháng 6 (Đơn vị tính: đồng) |
|
Giá xe Grande 2025 tại Khu vực TP.Hồ Chí Minh |
Giá tham khảo |
Grande ABS 2025 phiên bản đặc biệt mới |
55.400.000 |
Grande ABS 2025 phiên bản giới hạn màu mới | 56.200.000 |
Grande 2025 phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 50.500.000 |
Bảng giá xe Grande 2025 tại các khu vực tháng 6 (Đơn vị tính: đồng) |
|
Giá xe Grande 2025 tại Khu vực Hà Nội |
Giá tham khảo |
Grande ABS 2025 phiên bản đặc biệt mới |
55.400.000 |
Grande ABS 2025 phiên bản giới hạn màu mới | 56.200.000 |
Grande 2025 phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 50.500.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe máy mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, phí ra biển số xe cùng phí trước bạ. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.
Yamaha Grande 2025 có gì mới?
Grande là mẫu xe tay ga quốc dân của hãng Yamaha, sở hữu kiểu dáng thon gọn, thanh lịch, đậm chất châu Âu sang trọng mang lại sự quý phái cho phái nữ trong suốt hành trình lái xe. Không những vậy, xe Yamaha Grande còn được hãng trang bị cho khối động cơ mạnh mẽ và có khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng, lọt vào top đầu những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Grande 2025
Dài x Rộng x Cao 1.820mm x 685mm x 1.150mm
Trọng lượng ướt: 100kg - 101kg
Loại động cơ: Blue Core Hybrid, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn
Dung tích xy-lanh: 125cc
Công suất tối đa: 6,1kW (8,3PS)/6.500 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại: 10,4Nm (1,1kgf.m)/5.000 vòng/phút
Phanh trước: Đĩa phanh thủy lực (ABS trang bị tùy chọn tùy phiên bản)
Kích thước lốp trước/sau: 110/70-12 47L (lốp không săm) - 110/70-12 47L (lốp không săm)
Dung tích cốp xe: 27 lít
Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.
Nguồn: https://congthuong.vn/gia-xe-may-grande-thang-62025-gia-cao-nhat-51644000-trieu-dong-391490.html
Bình luận (0)