Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17
2 7310101TA Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 17
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
9 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 17
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 21
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
13 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19
14 7340301TA Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 17
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D96; D01; D03 17
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 22
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 700
2 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 700
3 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
4 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
5 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 700
6 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 700
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 700
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 700
9 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 700
10 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 700
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 700
12 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 700
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 700
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 700
15 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
16 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
17 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 700
18 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 700
19 7340121 Kinh doanh thưong mại A00; A01; C15; D01 700
20 7340121 Kinh doanh thưong mại A00; A01; C15; D01 700
21 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 700
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 700
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 700
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 700
25 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 700
26 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 700
27 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
28 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
29 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 700
30 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 700
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 700
32 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 700
33 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 700
34 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 700
35 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D01; D03; D96 700
36 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D01; D03; D96 700
37 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 700
38 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 700
39 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 700
40 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 700
41 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 700
42 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 700

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;C15;D01 17
2 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đẩu tư) - Chất lượng cao A00;A01;C15;D01 17
3 7310102 Kinh tế chính trị A00;A01;C15;D01 17
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 17
5 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;C15;D01 17
6 7310109 Kinh tế số A00;A01;C15;D01 18
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 19
8 7340101 TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00;A01;C15;D01 23
9 7340101CL Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00;A01;C15;D01 19
10 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 23
11 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C15;D01 18
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C15;D01 22
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;D01;D03;D96 18
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 19
15 7340302 Kiểm toán A00;A01;C15;D01 17
16 7340302CL Kiểm toán - Chất lượng cao A00;A01;C15;D01 17
17 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C15;D01 18
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C15;D01 17
19 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bang với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00;D01;D03;D96 17
20 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C15;D01 21
21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C15;D01 17
22 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) A00;A01;C15;D01 17

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-hue-2025-3264778.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm