Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2025

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2025
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2025

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Vinh năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục C00; D01; A00; A01 24
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 28.12
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 27.8
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng -An ninh C00; D01; A00; C19 26.5
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 26.2 Toán hệ số 2
6 7140209C Sư phạm Toán học (lớp tài năng) A00; A01; B00; D01 26.5 Toán hệ số 2
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.45
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 25.9 Vật lý hệ số 2
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 26.4 Hóa học hệ số 2
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 25.25 Sinh học hệ số 2
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 28.46 Ngữ văn hệ số 2
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.71 Lịch sử hệ số 2
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 28.5 Địa lý hệ số 2
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; A01 26.46 Tiếng Anh hệ số 2
15 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01; D14; D15; A01 27.25 Tiếng Anh hệ số 2
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 25.3
17 7140249 Sư phạm Lịch sừ - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.25
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 24.8 Tiếng Anh hệ số 2
19 7229042 Quán lý văn hóa C00; D01; A00; A01 18
20 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 18.5
21 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) A00; A01; D01; B00 18.5
22 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 18
23 7310205 Quán lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18
24 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 22
25 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 18
26 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
28 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18.5
30 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 18.5
31 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20
32 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 18
33 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 18
34 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 17
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19
37 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 19
39 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 17
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 17
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 17
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 19
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 17
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 16
46 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
47 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16
48 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16
49 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 16
50 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16
51 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 16
52 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
53 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16
55 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) A00; B00; D01; B08 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 24
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 25
3 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 21
4 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 22.5
5 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) A00; A01; D01; B00 22
6 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 21
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 21
8 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 23.5
9 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 21
10 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 21
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
12 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23
14 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 23
15 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 23.5
16 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 22
17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 22
18 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 21
19 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 23.5
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 20
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 21
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 22
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 23.5
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 21
27 7580101 Kiến trúc A00 21
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 20
29 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 20
30 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 21
31 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 21
32 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 21
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 21
34 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 21
35 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 23.5
36 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 21
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 21
38 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; D01; B08 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
3 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
4 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
5 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
6 7310201 Chính trị học 18.28
7 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
8 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
9 7310601 Quốc tế học 18.28
10 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
11 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
12 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
13 7340122 Thương mại điện tử 18.28
14 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
15 7340301 Kế toán 18.28
16 7380101 Luật 18.28
17 7380107 Luật kinh tế 18.28
18 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
19 7480101 Khoa học máy tính 18.2
20 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
27 7580101 Kiến trúc 18.28
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
29 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
30 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
31 7620109 Nông học 18.28
32 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
34 7640101 Thú y 17.2
35 7720301 Điều dưỡng 18.28
36 7760101 Công tác xã hội 18.28
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
38 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
3 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
4 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
5 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
6 7310201 Chính trị học 18.28
7 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
8 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
9 7310601 Quốc tế học 18.28
10 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
11 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
12 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
13 7340122 Thương mại điện tử 18.28
14 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
15 7340301 Kế toán 18.28
16 7380101 Luật 18.28
17 7380107 Luật kinh tế 18.28
18 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
19 7480101 Khoa học máy tính 18.2
20 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
27 7580101 Kiến trúc 18.28
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
29 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
30 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
31 7620109 Nông học 18.28
32 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
34 7640101 Thú y 17.2
35 7720301 Điều dưỡng 18.28
36 7760101 Công tác xã hội 18.28
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
38 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
3 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
4 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
5 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
6 7310201 Chính trị học 18.28
7 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
8 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
9 7310601 Quốc tế học 18.28
10 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
11 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
12 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
13 7340122 Thương mại điện tử 18.28
14 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
15 7340301 Kế toán 18.28
16 7380101 Luật 18.28
17 7380107 Luật kinh tế 18.28
18 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
19 7480101 Khoa học máy tính 18.2
20 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
27 7580101 Kiến trúc 18.28
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
29 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
30 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
31 7620109 Nông học 18.28
32 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
34 7640101 Thú y 17.2
35 7720301 Điều dưỡng 18.28
36 7760101 Công tác xã hội 18.28
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
38 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 23.55 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 25.5 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 25 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 26.8 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
5 7580101 Kiến trúc A00 19 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
6 7580101 Kiến trúc A00 21 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
3 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
4 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
5 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
6 7310201 Chính trị học 18.28
7 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
8 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
9 7310601 Quốc tế học 18.28
10 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
11 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
12 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
13 7340122 Thương mại điện tử 18.28
14 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
15 7340301 Kế toán 18.28
16 7380101 Luật 18.28
17 7380107 Luật kinh tế 18.28
18 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
19 7480101 Khoa học máy tính 18.2
20 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
27 7580101 Kiến trúc 18.28
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
29 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
30 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
31 7620109 Nông học 18.28
32 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
34 7640101 Thú y 17.2
35 7720301 Điều dưỡng 18.28
36 7760101 Công tác xã hội 18.28
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
38 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;A01;C00;D01 23.25
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M10;M13 21
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 25.65
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20;D66 26.5
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T02;T05 24.75
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00;C00;C19;D01 25.7
7 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 25
8 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;A01;B00;D01 25.5
9 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 22.25
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 24.4
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 24.8
12 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 23.55
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D01;D15 26.7
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 28.12
15 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 26.55
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D15 25.3
17 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) A01;D01;D14;D15 27
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 23.75
19 7229042 Quản lý văn hóa A00;A01;C00;D01 19
20 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 19
21 7310201 Chính trị học A01;C00;C19;D01 19
22 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 19
23 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00;A01;C00;D01 19
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19
25 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 20
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 19
27 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 19
28 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 19
29 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 19
30 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;A02;B08 18
31 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18
32 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20
33 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 21
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D01 19
35 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;A01;B00;D01 26
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 19
37 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;B00;D01 17
38 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 19
39 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 18
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 17
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 17
42 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;B00;D01 17
43 7620105 Chăn nuôi A00;B00;B08;D01 17
44 7620109 Nông học A00;B00;B08;D01 17
45 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D01 18
46 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 20
47 7760101 Công tác xã hội A00;A01;C00;D01 18
48 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;B08;D01 17
49 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00;B00;B08;D01 17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;A01;C00;D01 26
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M10;M13 24
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 29.2
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20;D66 28
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T02;T05 26
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00;C00;C19;D01 27.5
7 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 29.5
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 28
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 28.65
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 29.25
11 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 27.5
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D01;D15 29
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 29
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 29
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D15 29
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 26
17 7229042 Quản lý văn hóa A00;A01;C00;D01 21
18 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 22
19 7310201 Chính trị học A01;C00;C19;D01 21
20 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 21
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00;A01;C00;D01 21
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 23
23 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 23
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 22
25 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 23
26 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 20
27 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 20
28 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;A02;B08 19
29 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 24
30 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D01 23
32 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;A01;B00;D01 27
33 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 23
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;B00;D01 22
35 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 23
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 19
37 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 18
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 18
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;B00;D01 18
40 7620105 Chăn nuôi A00;B00;B08;D01 18
41 7620109 Nông học A00;B00;B08;D01 18
42 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D01 18
43 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 22
44 7760101 Công tác xã hội A00;A01;C00;D01 19
45 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;B08;D01 18
46 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00;B00;B08;D01 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7229042 Quản lý văn hóa 18
3 7310101 Kinh tế 18
4 7310201 Chính trị học 18
5 7310205 Quản lý nhà nước 18
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18
7 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
9 7340301 Kế toán 18
10 7380101 Luật 18
11 7380107 Luật kinh tế 18
12 7420201 Công nghệ sinh học 18
13 7480101 Khoa học máy tính 18
14 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
20 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
23 7580301 Kinh tế xây dựng 18
24 7620105 Chăn nuôi 18
25 7620109 Nông học 18
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
27 7760101 Công tác xã hội 18
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
29 7850103 Quản lý đất đai 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7229042 Quản lý văn hóa 18
3 7310101 Kinh tế 18
4 7310201 Chính trị học 18
5 7310205 Quản lý nhà nước 18
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18
7 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
9 7340301 Kế toán 18
10 7380101 Luật 18
11 7380107 Luật kinh tế 18
12 7420201 Công nghệ sinh học 18
13 7480101 Khoa học máy tính 18
14 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
20 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
23 7580301 Kinh tế xây dựng 18
24 7620105 Chăn nuôi 18
25 7620109 Nông học 18
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
27 7760101 Công tác xã hội 18
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
29 7850103 Quản lý đất đai 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7229042 Quản lý văn hóa 18
3 7310101 Kinh tế 18
4 7310201 Chính trị học 18
5 7310205 Quản lý nhà nước 18
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18
7 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 18
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18
9 7340301 Kế toán 18
10 7380101 Luật 18
11 7380107 Luật kinh tế 18
12 7420201 Công nghệ sinh học 18
13 7480101 Khoa học máy tính 18
14 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
20 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
23 7580301 Kinh tế xây dựng 18
24 7620105 Chăn nuôi 18
25 7620109 Nông học 18
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
27 7760101 Công tác xã hội 18
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
29 7850103 Quản lý đất đai 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-vinh-2025-3264761.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm