
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Vinh năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 28.12 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 27.8 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng -An ninh | C00; D01; A00; C19 | 26.5 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 26.2 | Toán hệ số 2 |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A00; A01; B00; D01 | 26.5 | Toán hệ số 2 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 25.9 | Vật lý hệ số 2 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 26.4 | Hóa học hệ số 2 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 25.25 | Sinh học hệ số 2 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 28.46 | Ngữ văn hệ số 2 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.71 | Lịch sử hệ số 2 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 28.5 | Địa lý hệ số 2 |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; A01 | 26.46 | Tiếng Anh hệ số 2 |
15 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; A01 | 27.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 25.3 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sừ - Địa lý | C00; C19; C20; D14 | 28.25 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 24.8 | Tiếng Anh hệ số 2 |
19 | 7229042 | Quán lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
20 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
21 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
22 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 18 | |
23 | 7310205 | Quán lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
25 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
28 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
30 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
32 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
34 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 17 | |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
37 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
46 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
47 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
48 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
49 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
50 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
51 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
52 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
53 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
55 | 7850103 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) | A00; B00; D01; B08 | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 22.5 | |
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | A00; A01; D01; B00 | 22 | |
6 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 21 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 23.5 | |
9 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
16 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 21 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 21 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
34 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 23.5 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; D01; B08 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 23.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 25 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 26.8 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 19 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;A01;C00;D01 | 23.25 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 | 21 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 25.65 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20;D66 | 26.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01;T02;T05 | 24.75 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00;C00;C19;D01 | 25.7 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 25 | |
8 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;A01;B00;D01 | 25.5 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 22.25 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 24.4 | |
11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 24.8 | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 23.55 | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D01;D15 | 26.7 | |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 28.12 | |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 26.55 | |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D14;D15 | 25.3 | |
17 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01;D01;D14;D15 | 27 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 23.75 | |
19 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00;A01;C00;D01 | 19 | |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | A01;C00;C19;D01 | 19 | |
22 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;C00;D01 | 19 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00;A01;C00;D01 | 19 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
25 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
27 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
28 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 19 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 19 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;A02;B08 | 18 | |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
33 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;B00;D01 | 26 | |
36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 18 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
42 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
43 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B08;D01 | 17 | |
44 | 7620109 | Nông học | A00;B00;B08;D01 | 17 | |
45 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D01 | 18 | |
46 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 20 | |
47 | 7760101 | Công tác xã hội | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B08;D01 | 17 | |
49 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00;B00;B08;D01 | 17 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;A01;C00;D01 | 26 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 | 24 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 29.2 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20;D66 | 28 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01;T02;T05 | 26 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00;C00;C19;D01 | 27.5 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 29.5 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 28 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 28.65 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 29.25 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 27.5 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D01;D15 | 29 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 29 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 29 | |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 26 | |
17 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 22 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | A01;C00;C19;D01 | 21 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
23 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
26 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 20 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 20 | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;A02;B08 | 19 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D01 | 23 | |
32 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;B00;D01 | 27 | |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 23 | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;B00;D01 | 22 | |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 | 23 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
39 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B08;D01 | 18 | |
41 | 7620109 | Nông học | A00;B00;B08;D01 | 18 | |
42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D01 | 18 | |
43 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 22 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | A00;A01;C00;D01 | 19 | |
45 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B08;D01 | 18 | |
46 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00;B00;B08;D01 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
4 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
14 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
23 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
25 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
27 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
4 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
14 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
23 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
25 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
27 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
4 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
14 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
23 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
25 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
27 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-vinh-2025-3264761.html
Bình luận (0)