Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng18/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 23.3
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.78
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 25.57
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 25.34
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 23.16
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 23.96
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 24.52
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 23.95
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 28.11
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.96
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 25.57
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18.5
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 15
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 21
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.41
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.29
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 26.6
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 27.23
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 26.95
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 27.05
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 27.2
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 26.75
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 27.95
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.79
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 27.22
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 25
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 19
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 24
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M13 22.1 Điểm NK: 6;5đ
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 25.9
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 26.6
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T03;T04;T05 23.6 Điểm NK: 6;5đ
5 7140209 SP Toán học A00;A01;D01;A02 24.2
6 7140210 SP Tin học A00;A01;D01;A02 19
7 7140211 SP Vật lý A00;A01;A02;A04 19
8 7140212 SP Hóa học A00;B00;A11;D07 19
9 7140213 SP Sinh học B00;A02;D08;B03 19
10 7140217 SP Ngữ văn C00;D01;C19;D14 27
11 7140218 SP Lịch sử C00;C19;D14;C03 27.4
12 7140219 SP Địa lý D10;D15;C00;C20 26.3
13 7140231 SP Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 23.9
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 15
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A02;D01 15
16 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 16
18 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 15
19 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 15
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 15
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 15
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 15
23 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;A02 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M13 21
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 26.25
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 21
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T03;T04;T05 26.1
5 7140209 SP Toán học A00;A01;D01;A02 27.3
6 7140210 SP Tin học A00;A01;D01;A02 21
7 7140211 SP Vật lý A00;A01;A02;A04 21
8 7140212 SP Hóa học A00;B00;A11;D07 21
9 7140213 SP Sinh học B00;A02;D08;B03 21
10 7140217 SP Ngữ văn C00;D01;C19;D14 26.7
11 7140218 SP Lịch sử C00;C19;D14;C03 26.32
12 7140219 SP Địa lý D10;D15;C00;C20 26
13 7140231 SP Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 26.6
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 18
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A02;D01 18
16 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 21
18 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 18
19 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 18
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 18
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 18
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 18
23 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;A02 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-tay-bac-2025-3297172.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm